Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức)
----- Nội dung ảnh -----
Bài 4: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức)
1) \( x^2 (x-1) - (x^2 + 1)(x +2) \)
2) \( x(x-y^2) - (x^2 - y)(y + 1) \)
3) \( (x-5)(x^2 + 26) + (5 - x)(1 - 5x) \)
4) \( (x-y)(x^2 + y) - (x-1)(x^2 + y^2) \)
5) \( (3x - 2)(2x - 1) + (-5x - 1)(3x + 2) \)
6) \( (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7) \)
7) \( (2x + 3)(x - 4) + (x - 5)(x - 2) \)
8) \( (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) \)
Bài 5: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức)
1) \( 3(x - y)(2x^2 - 1) \)
2) \( 3(x^2 + 1)(x + y^2) \)
3) \( -5(x^2 - 1)(y^2 - 1) \)
4) \( -2\overline{5} (3x - y)(x - 2y) \)
5) \( \frac{1}{2} (x - 6y)(-x - y) \)
6) \( 3(2x - 1)(2x - 3)(9x - 1) \)
7) \( 2(3x - 1)(2 - 3) - 6(2x - 2)(x + 1) \)
8) \( 4(x - 2)(x + 1) + 2(x - 2)(x + 2) \)
9) \( 3(x + 2)(2x + 9) - 6(2x^2 + 2)(x + 1) \)
10) \( (3x + 2)(2x + 9) - 6(2x^2 + 1)(x + 1) \)
11) \( (x + \frac{1}{4})(16 - 1) \)
12) \( (x - \frac{1}{2})(4x - 1) \)