Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
----- Nội dung ảnh -----
**Tiết 3**
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Số thập phân gồm: 708 đơn vị, 5 phần mười, 1 phần trăm, 9 phần nghìn.
Đọc là: ........
b) Số thập phân gồm: 0 đơn vị, 2 phần mười, 6 phần trăm.
Đọc là: ........
c) Số: 88 đơn vị, 88 nghìn.
Viết là: .....
Đọc là: .......
2. Nối phần số thập phân với số thập phân thích hợp.
555 555 555 555
100 1000 100 1000
0,555 5,55 5,5 5,055
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 128 mm = ........m 103 g = ........ kg
b) 5 km 95 m = ........km 2 tạ 25 kg = ........kg 67 ml = ........ l
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) 0,34 < ? < 0,341
Bốn số thập phân thích hợp với dấu "?" là: ........
b) 0,090 < ? = 0,09
Bốn số thập phân thích hợp với dấu "?" là: ........
5. Viết số thập phân.
a) 12 m² 5 dm² = .......
b) 29 kg 35 g = .......
c) 8 215 ml = .......
**Trang 22**