Biểu thức nào là đơn thức?----- Nội dung ảnh ----- **Nội dung văn bản:** Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức? A. \( 5y \) B. \( 8\sqrt{y} \) C. \( 5 \) D. \( 2x^2 - 3y \) Câu 2. Hai đơn thức đồng dạng là: A. \( 4y^2 \) B. \( 5x^2 \) và \( -2xy \) C. \( x^2 - y \) D. \( x^3 \) và \( 3x \) Câu 3. Đẳng thức nào sau đây là hàng đẳng thức? A. \( a^2 + b^2 \) B. \( a^3 - 3a^2 + 3a - 1 \) C. \( 2(a - 1)^2 = 4a \) D. \( a(a + 1) = a^2 + a \) Câu 4. Biểu thức \( -2xy + y^2 \) viết gọn là: A. \( (x-y)^2 \) B. \( y^2 \) C. \( -y^2 \) D. \( (x+y)^2 \) Câu 5. Biểu thức biểu thị "Hiệu hai bình phương của hai số x và y" là: A. \( -y^2 \) B. \( x-y \) C. \( x^2 - y^2 \) D. \( x - y \) Bài 1. Cho đa thức \( P = 2x^2 - 3x + 8 - y \) a) Xác định bậc, các hạng tử của đa thức \( P \): b) Tính giá trị của đa thức \( P \) tại \( x = \frac{1}{2} \) Bài 2. Cho hai đa thức \( A = 5x^2 + 2y - 1 \) và \( B = -xy^2 + 9x^2y - 2y + 6 \). Tính: A) \( P + Q \) B) \( P \cdot Q \) Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau: a) \( (x-y)(3x+y) - (6y - 2xy) - 2y \) Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b) \( 2x^2 - 2x - 1 - y^2 \) c) \( x^2 - 9x - 2x + 4y \) d) \( 3x^2 - 2x - 8x \) Bài 5. Tìm x, biết: a) \( x(x - 1) - x^2 + 2x = 5 \) b) \( 4x^3 - 36x = 0 \) c) \( 2x^2 - 2x = (x - 1)^2 \) d) \( x - 7)(x - 9x + 20)(x - 2) = 72 \) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \( -2xy + 2y + 5 \) |