Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)làm gấp nha 2 bài 1 coins (ví dụ bài 3 và 4 làm hết thì được 1 coins ) ----- Nội dung ảnh ----- Bài 3 Thực hiện phép tính (hợp lĩ nếu có thể): a) \( \frac{5}{6} + \frac{6}{7} + \frac{1}{7} \); b) \( \frac{2}{3} + 0,25 - \frac{8}{3} + \frac{7}{4} + \frac{3}{2} \); Bài 4 Thực hiện phép tính: a) \( -\frac{2}{1} - \frac{3}{2} \); b) \( -\frac{3}{6} - \frac{9}{10} \); c) \( \frac{1}{2} - \frac{2}{10} \); Bài 5 Thực hiện phép tính: a) \( 2 + \left( -\frac{4}{3} \right) + \left( -\frac{1}{2} \right) \); b) \( -\frac{3}{2} + \left( -\frac{1}{5} \right) + \frac{3}{7} + \left( -\frac{5}{2} \right) - \frac{3}{14} \); c) \( \frac{3}{7} + \left( -\frac{5}{2} \right) + \left( -\frac{3}{14} \right) \); Bài 6 Thực hiện phép tính: a) \( \left( 6 \frac{4}{9} + 3 \frac{7}{11} \right) - 4 \frac{9}{11} \); b) \( 21 - \frac{4}{11} \left( 1 + \frac{3}{5} + \frac{7}{4} \right) \); c) \( 11 \frac{1}{15} + 3 \frac{8}{17} + \left( 4 + \frac{2}{17} \right) \); Bài 7 Tính hợp li: a) \( P = \left( 3 - \frac{1}{2} \right) - \left( 5 - \frac{4}{3} - \frac{7}{5} \right) - \left( 6 + \frac{6}{5} - \frac{1}{3} \right) \); b) \( Q = \left( 7 - \frac{9}{4} \right) - \left( 5 - \frac{3}{5} \right) - \left( 2 + \frac{2}{7} \right) \); Bài 8 Viết số hữ ti \( \frac{5}{4} \) dưới dạng tổng của ba số hữ ti khác nhau và tối giản. Bài 9 Viết số hữ ti \( \frac{7}{7} \) dưới dạng tổng của bốn số hữ ti khác nhau và tối giản. Bài 10 Tính nhanh: a) \( -\frac{1}{4} + \frac{4}{13} - \frac{11}{13} \); b) \( -\frac{5}{19} + \frac{14}{19} + 3 \frac{2}{31} \); c) \( \frac{2}{3} + \frac{4}{23} + \frac{1}{19} \); Bài 11 Tìm x, biết: a) \( x = \frac{5}{3} \); b) \( \frac{9}{4} - x = \frac{5}{6} \); c) \( x + \frac{1}{24} = -\frac{3}{4} \); Bài 12 Tìm x, biết: a) \( 7 - \frac{4}{5} = \frac{11}{-5} \); b) \( x = -\left[ \frac{17}{2} - \left( -\frac{3}{7} + 5 \right) \right] = -1 \frac{4}{7} \); c) \( x - 2 = 3 \left[ 7 - 2 \frac{4}{x} \right] - -5 \). |