**Bài 4.** Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: - \( 435 \text{ mm} = \) .......... m - \( 7 \text{ kg} 79 \text{ g} = \) .......... kg - \( 209 \text{ g} = \) .......... kg - \( 89 \text{ ml} = \) .......... l - \( 16 \text{ km} 126 \text{ m} = \) .......... km - \( 15 \text{ phút} = \) .......... giờ - \( 6 \text{ tấn} 7 \text{ yến} = \) .......... tấn - \( 1 \text{ thẻ ký 14 năm} = \) .......... thế kỷ - \( 1 \frac{25}{100} \text{ kg} = \) .......... kg - \( \frac{3}{4} \text{ ta} = \) .......... m
**Bài 5.** Một bút bi giá 5.000 đồng, một quyển vở giá 11.000 đồng. Hà mua 2 bút bi và 7 quyển vở. Hà đưa cho cô bán hàng 100.000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại Hà bao nhiêu tiền?