Chọn đáp án đúng----- Nội dung ảnh ----- ``` Câu 12. A. (5x-4)(x-y). B. (5x+4)(x-y). C. (x+y)(x+y+1). D. (5x-4)(x+y+1). Câu 13. _TH. Kết quả phân tích đa thức 5x²-4x+5y-4y thành nhân tử là Câu 14. _TH. Đa thức x²-2x+1-y² được phân tích thành nhân tử là A. (x-y-1)(x+y+1). B. (x-y+1)(x+y-1). C. (x-y+1)(x+y+1). D. (x-y-1)(x+y-1). III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD. Phân tích đa thức 49y²- x² + 6x - 9 ta được A. (7y - x + 3)(7y - x - 3). B. (7y - x - 3)(7y - x + 3). C. (7y - x + 3)(7y + x + 3). D. (7y - x - 3)(7y + x - 3). Câu 16. _VD. Phân tích đa thức x² + y² - 3x - 3y + 2xy ta được kết quả là A. (x-y)(x+y-3). B. (x+y)(x+y-3). C. (x+y)(x+y+3). D. (x-y)(x+y-3). Câu 17. _VD. Các giá trị của x thỏa mãn phương trình 2x³ - 4x² - 2x + 4 = 0 là A. x ∈ {-1; -1; -2}. B. x ∈ {-1; 2}. C. x ∈ {-1; 1; -1}. D. x ∈ {-1; -1; 2}. Câu 18. _VD. Giá trị của biểu thức 40² + 25² - 35² + 80.25 là A. 1000. B. 2000. C. 3000. D. 4000. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC. Phân tích đa thức 5x² + 5y² - x² - 2xyz - y² - 10xy ta được A. (x-y)²(5-z). B. (x-y)(5-z). C. (x-y)²(5-z). D. (x-y)(5-z). Câu 20. _VDC. Phân tích đa thức x² + y² + z² + x² + y² + z² ta được kết quả là A. (x+y)²(x+y+z). B. (x² + y²)(x + y + z). C. (x+y)(x+y+z)². D. (x+y)(x+y+z)². ``` |