Give the correct form of the word given to complete the sentence----- Nội dung ảnh ----- 20. Hai phần ba nội dung viết khoa học trên thế giới là bằng tiếng Anh, và tiếng Anh là ngôn ngữ chính của công nghệ, ___________ media, sân bay quốc tế, và các điều khiển giao thông. (QUẢNG CÁO) UNIT 10 D. HÌNH THỨC TỪ Cho dạng đúng của từ được cho để hoàn thành câu. 1. Sau Trái Đất, Sao Hỏa là hành tinh _________ nhất trong hệ mặt trời của chúng ta. (THÓI QUEN) 2. Ông Charles Green được giao nhiệm vụ thực hiện các quan sát _________. (KHẢN HÁN) 3. Microgravity có nghĩa là trạng thái __________. (CÂN NẶNG) 4. Dennis Tito đã đi vào không gian như một khách du lịch trước _________ của công ty không gian thương mại đầu tiên trên thế giới Virgin Galactic. (THÀNH LẬP) 5. Các phi hành gia rửa tóc bằng __________ không cần nước. (RỬA) 6. Các người thuê nhà luôn _________ trong việc thanh toán tiền thuê nhà. (ĐÚNG GIỜ) 7. Máy tính thực hiện toàn bộ _________ trong chưa đầy ba giây. (VẬN HÀNH) 8. Việc làm thêm cho nhân viên cung cấp cho các công ty __________ hơn. (LINH HOẠT) 9. Ô nhiễm là một mối đe dọa cho môi trường _________. (TOÀN CẦU) 10. Charles đã giành được giải thưởng cao nhất trong một cuộc _________ tuần trước. (CẠNH TRANH) 11. Khu vực này có nguồn nước tự nhiên tốt _________. (THOÁT NƯỚC) 12. Có bao nhiêu mét nước cần để làm đầy bể? (KHỐI LƯỢNG) 13. Cô ấy là một nhà thiết kế _________. (LINH HOẠT) 14. Các nhà phê bình nói rằng chính sách của chính phủ là ________. (CUNG CẤP) 15. Cô ấy đã trải qua một ________$(KHÁM PHÁ) 16. Tôi đã làm cho ý tưởng của mình trở nên cẩn thận hơn. (CẨN THẬN) 17. Có ________ cách để làm điều này. (BIẾN HÓA) 18. Cô ấy làm việc như một _________ cho một công ty bảo hiểm. (VẬN HÀNH) 19. Sân bay mới hiện đã _________. (VẬN HÀNH) 20. Họ luôn luôn _________. (ĐÚNG GIỜ) |