Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:----- Nội dung ảnh ----- PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: [NB] Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số nguyên không phải số thực. B. Phân số không phải số thực. C. Số vô tỉ không phải số thực. D. Số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực. Câu 2: [NB] So sánh hai hưu tỷ \(-\frac{1}{2}\) và \(-\frac{2}{9}\) ta được A. \(-\frac{1}{2} > -\frac{2}{9}\) B. \(-\frac{1}{2} = -\frac{2}{9}\) C. \(-\frac{1}{2} < -\frac{2}{9}\) D. \(-\frac{1}{2} \leq -\frac{2}{9}\) Câu 3: [NB] Kết quả phép tính \(-\left(\frac{7}{3} - \frac{7}{9}\right)\) là: A. 0 B. \(-\frac{1}{2}\) C. 1 D. 1 Câu 4: [NB] Số đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 5: [NB] Cho hình lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) các mặt đáy của nó là hình gì? A. Tam giác; B. Tứ giác; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông Câu 6: [NB] Cho một hình lăng trụ đứng có chu vi đáy là \(C\), chiều cao là \(h\). Hỏi công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là gì? A. \(S_{xq} = Ch\); B. \(S_{xq} = Ch\); C. \(S_{xq} = 2Ch\); D. \(S_{xq} = 3Ch\) Câu 7: [TH] Điểm A biểu diễn số hữu tỷ nào? A. \(-\frac{2}{3}\) B. \(-2\) C. \(-1\) D. \(-\frac{1}{3}\) Câu 8: [NB] Kết quả của phép tính \( \frac{2022^2}{2022} + \sqrt{49}\) là: A. 2029 B. 2022 C. 7 D. 8 PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1: … |