Bài tập hóa học lớp 11mọi người giúp mnh vs ----- Nội dung ảnh ----- **MỐI QUAN HỆ CÁC CHẤT** **PHẦN 1. OXIT - AXIT** **Câu 1.** Có những oxit sau: Na₂O, BaO, P₂O₅, SO₃, CaO, MgO, Fe₂O₃, Al₂O₃, SiO₂. Viết các PTHH với các chất dưới đây (nếu có): a. nước b. dd H₂SO₄ c. dd NaOH d. dd Ca(OH)₂ **Câu 2.** Cho các oxit: SO₃, K₂O, CuO, SO₂, Fe₂O₃, Al₂O₃. Oxit nào t/d được với: a. dd KOH? b. dd H₂SO₄? Viết PTHH. **Câu 3.** a. Cho các oxit: CaO, MgO, Na₂O, SO₂, SO₃, H₂O, CO, CO₂. Oxit nào tác dụng được với nhau trong điều kiện??? Viết các PTHH. b. Làm thế nào để biến Fe₂O₃ thành Fe(OH)₃? **Câu 4.** Có những oxit: Fe₂O₃, CaO, Al₂O₃, CuO, SO₂, SO₃, CO, CO₂. Những oxit nào tác dụng với các chất dưới đây (viết pthh). a) H₂O b) dd H₂SO₄ **Câu 5.** Có hai nhóm chất: Nhóm A: CaO, CuO, SO₂, Fe₂O₃. Nhóm B: HCl, HNO₃, H₂O Hãy cho biết những chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào trong nhóm B? Viết các PTHH xác định. **Câu 6.** Có những chất: Ca, Cl₂, Cao (?), H₂ và H₂SO₄ loãng sinh ra: a. Chất khí cháy được trong không khí? b. Chất khí làm đục nước vôi trong? c. DD có màu xanh? d. DD không màu? **Câu 7.** Hoàn thành sơ đồ phản ứng: a. FeS₂ → SO₂ → H₂SO₄ → CuSO₄ → Cu(OH)₂ → CuO → Al₂O₃ b. S → SO₂ → Na₂SO₃ → Na₂S₂O₃ → NaCl → HCl → FeCl₃ c. Cu → CuSO₄ → Cu → CuCl₂ → AgCl d. Fe → FeCl₂ → Fe(OH)₂ → FeO → FeCl₃ → Fe(NO₃)₃ e. Na → Na₂O → NaOH → Na₂CO₃ → NaCl → Na → NaOH **Câu 8.** Từ H₂S₂ và đon chất hãy viết pthh trực tiếp điều chế: FeSO₄; Fe₂(SO₄)₃; Al₂(SO₄)₃; CuSO₄; Ag₂SO₄; MgSO₄ **Câu 9.** Hãy viết các pthh điều chế H₂SO₄, HCl từ quặng pyrit, nước, muối ăn. |