Câu 8 vs câu 9 ----- Nội dung ảnh ----- ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Số nghịch đảo của số \( -\frac{3}{4} \) là A. \( \frac{4}{3} \) B. \( -\frac{4}{3} \) C. \( -\frac{3}{4} \)
Câu 2. Cách biểu diễn số \( \frac{3}{4} \) trên trục số nào dưới đây đúng. A. 0---------1 1/4
B. 0---------1 1/4 2/4 3/4 4/4
C. 0---------1 0 1/4 2/4 3/4 4/4
D.
Câu 3. Kết quả của phép tính \( \frac{3}{4} + \frac{-1}{6} \) là A. \( \frac{7}{12} \) B. \( \frac{1}{9} \) C. \( -\frac{2}{9} \) D.
Câu 4. Giá trị của biểu thức \( |28| - |-98| = ? \) là A. 126 B. 70 C. -70 D. -126
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng: A. \( (x^n)^m = x^{n+m} \) B. \( (x^n)^m = x^{n-m} \) C. \( (x^n)^m = x^{n:m} \) D.
Câu 6. Căn bậc hai số học của \( \frac{121}{25} \) là: A. \( \frac{11}{5} \) B. \( \frac{11}{5} \) C. \( \frac{121}{25} \) D.
Câu 7. Số \( \sqrt{3} \) thuộc tập hợp số nào sau đây? A. ● B. ◻ C. ◻ D. ◻
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp \( \mathbb{Q} \) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 9. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. Các hình bình hành. B. Các hình hình thang. C. Các hình chữ nhật. D. Các hình vuông.
Câu 10. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật với đáy là \( a, b \), chiều cao là \( c \) \( (a,b,c \) cùng đơn vị đo) là: A. \( S_{xq} = 2.(a+b).c \) B. \( S_{xq} = (a+b).c \) C. \( S_{xq} = 2.(a+b).c \) D.