Tính trị trong xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới. (Làm tròn đến hàng đơn vị và %) Cứu mình với ----- Nội dung ảnh ----- Câu 1: Bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 -2020. (Đơn vị: Ti USD) | Năm | 2010 | % | 2015 | % | 2019 | % | 2020 | | |------|----------|--------|-----------|--------|-----------|--------|-----------|------| | Xuất khẩu | 19 009,0 | | 21 341,8 | | 24 970,7 | | 22 594,7 | | | Nhập khẩu | 18 467,2 | | 20 815,8 | | 24 418,2 | | 21 949,6 | | | Tổng | 37 576,2 | | 42 157,6 | | 49 388,9 | | 44 644,3 | | (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Tính trị trong xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới. (Làm tròn đến hàng đơn vị và %) Câu 2: Bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CỦA NƯỚC VÀ NGÀNH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2020. (Đơn vị: ngàn tấn) | Năm | 2010 | % | 2020 | | |------|-----------|--------|----------|------| | Tổng số | 800 886,0 | | 1 621 536,0 | | | Trong đó: đường bộ | 587 014,2 | | 1 282 112,6 | | *Cần cúi vào chúng số liệu, tính độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)