Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu
----- Nội dung ảnh -----
I. Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.
1. eating/ My grandmother/ tofu/ likes/.
2. us/ vitamins/ Coloured vegetables/ a lot of/ provide/.
3. regularly/ John/ does/ stay healthy/ karate/ to/.
4. there/ Are/ protein/ much/ in/ fish/ meat/?
5. on/ causes/ Acne/ usually/ the face/ small, red spots/.
6. acne/ You/ to go to bed/ early/ should/ avoid/.
II. Hoàn thành các câu từ những câu đơn giản đã cho.
1. He is clever. He is active.
➔ He is clever and _________________________________.
2. I wash my face. I brush my teeth.
➔ I wash _______________________________________.
3. You shouldn’t eat much fast food. You shouldn’t eat sweetened food.