Giúp mk vs ----- Nội dung ảnh ----- Câu 27. Tứ giác ABCD có \( \widehat{A} = 50^\circ\), \( \widehat{B} = 120^\circ\), \( \widehat{C} = 90^\circ\), Số độ D bằng: A. 50° B. 60° C. 90° D. 70°
Câu 28. Diện tích cục thể tích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo… thì tứ giác A bằng nhau”. A. bằng nhau B. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. song song D. không cắt nhau
Câu 29: Hãy chọn câu sai. A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật B. Hình bình hành có hai góc vuông là hình chữ nhật C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật D. Hình thoi có một góc vuông là hình chữ nhật
Câu 30: Diện tích cục thể tích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là ...” A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 31: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu: A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau C. Tứ giác có hai góc vuông D. Hình chữ nhật
Câu 32: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B. Hai đường chéo lại là các đường phân giác của các góc của hình thoi C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
II. TỰ LUẬN Bài 1: 1. Cho đa thức \( N = 5y^2 - 2xy^2 + 3x^4 - 2y^2 + 2x^4 + \frac{2}{3}x^4 + xy^2 \) a) Thư góng đa thức \( N \) b) Xác định hệ số và bậc của bậc cao nhất từ tổng dạng trung gian của đa thức \( N \).
Tính giá trị của đa thức \( P \) khi \( x = 1; y = 3 \): Tính giá trị của đa thức \( M = 2x^2 + 4xy - 4y^2 \) và \( N = 3x^2 - 4xy + 2y^2 + 4 \)
Tính giá trị của đa thức \( M + N \) tại \( x = 1; y = -2 \).
Bài 3: a) Cho đồn thức: \( A = -\frac{8}{3}x^2y^2 - \left(\frac{1}{4}xy^2\right) \). Thư gọn đồn thức \( A \) rồi xác định hệ số và bậc của đồn thức này. Tính giá trị tại \( A \) tại \( x = -1; y = 1 \)
b) Tính giá trị biểu thức: \( x^2 - 2xy + y^2 \) tại \( x = 15; y = 5 \)