Câu 13: Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có bao nhiêu hướng đi để lựa chọn? A. 2 lựa chọn. B. 3 lựa chọn. Câu 14: Giáo dục phổ thông bao gồm C. 4 lựa chọn. D. 5 lựa chọn. A. Nhà trẻ, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông. B. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông. C. Giáo dục trung học cơ sở, giáo dục trung học phổ thông và đại học. D. Giáo dục trung học phổ thông, đào tạo tiến sĩ và giáo dục thường xuyên. Câu 15: Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam bao gồm? A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông. D. Giáo dục mầm non và giáo dục đại học. Câu 16: Giáo dục nghề nghiệp bao gồm A. Trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng. B. Trình độ đại học và trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. C. Trình độ giáo dục thường xuyên. D. Trình độ giáo dục phổ thông và trình độ giáo dục đại học. Câu 17: Cấp học, trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân được quy định tại: A. Hiến pháp (2013). C. Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật (2012). B. Luật Giáo dục nghề nghiệp (2014). D. Luật Giáo dục (2019).