Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?----- Nội dung ảnh ----- 1. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? A. \( \frac{3}{4}x^2 \) B. \( 3x^{-2} \) C. \( \frac{3x^2}{4x} \) D. \( 3x^2 + 4 \) Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là một đơn thức? A. 2 B. \( 2+x^5 \) C. \( 2x^2 \) D. \( 2^3 \) Câu 3. Giải trị của đơn thức \( 5x^2y^2 \) tại \( x=2, y=1 \) là: A. 10 B. 20 C. 5 D. 6 Câu 4. Các số tự nhiên \( 2024; x; y; xyz \) có bậc lần lượt là: A. 0; 2; 3; 5 B. 0; 2; 3; 3 C. 0; 1; 3; 5 D. 0; 1; 2; 3 Câu 5. Hệ số của đơn thức \( (5xy)(-2xy^2) \) là: A. 5 B. -2 C. -20 D. 20 Câu 6. Cho \( M = \left( \frac{3}{4} y^2 \right)^2 \left( \frac{2}{3} x^3 \right) \). Thu gọn \( M \) ta được: A. \( M = y^4 \) B. \( M = \frac{1}{2} y^2 \) C. \( M = \frac{1}{2} x^3 \) D. \( M = \frac{2}{3} x^3 y^4 \) Câu 7. Biểu thức nào sau đây là một đa thức? A. \( x^2 + 2xy - y^2 \) B. \( \frac{1}{x+y} \) C. \( \frac{2}{x+y} \) D. \( 2x^2 + y \) Câu 8. Bậc của đa thức \( A = B \) là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 9. Cho hai đa thức \( A \) và \( B \) cùng bậc 5. Gọi \( C \) là tổng của \( A \) và \( B \). Khối độ: A. Đa thức \( C \) có bậc lớn hơn 5. B. Đa thức \( C \) có bậc không lớn hơn 5. Câu 10. Tích của đa thức \( M = 5xy^3 + 3xy^2 \) được kết quả là: A. bậc 7 B. bậc 6 C. bậc lớn hơn 12 D. bậc lớn hơn 10 Câu 11. Thu gọn đa thức \( M = 5y^3 + 3y^2 + 3y \) là: A. \( M = y^2(y+2) \) B. \( M = 3y^2 + 2y + 5 \) C. \( M = y^3 + 3y \) D. \( M = 3y - y^2 + 3 \) Câu 12. Giải trị của biểu thức \( xy + 2xy^2 + x^2y = 1 \) là: A. \( 4 \) B. \( 2 \) C. \( 1 \) D. \( 3 \) |