----- Nội dung ảnh ----- ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN - LỚP: 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đơn thức? A. \( (1 + x)x^3 \) B. \( x + 2y \) C. \( (xy + 2t) \) D. \( 3xy^2z^5 \)
Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. \( x^2 - 4x + 1 \) B. \( a^2 - 3ab + 1 \) C. \( 5x^2 - 3x \) D. \( m^2 - 4 \)
Câu 3: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức đã thu gọn? A. \( -8x^3y^3 \) B. \( -x^3y^x \) C. \( -\frac{3}{2}xy \cdot 5y \) D. \( -\frac{5}{2}y(7z^1)y \)
Câu 4: Tìm cặp đơn thức đồng dạng trong các cặp đơn thức sau? A. \( 3x^2y \) và \( 3xy^2 \) B. \( \frac{3}{2} xy^2 \) và \( -3x^2y' \) C. \( (x^2y) \) và \( xy^2 \) D. \( (\frac{1}{4} xyz^2) \) và \( 4xyz \)
Câu 5: Bậc của đa thức \( M = -9xy^2 + \frac{7}{2} x^2y + 7y^3 \) là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 6: Bậc của đa thức \( A = -x^3y^2 + 8xy^2 + 3xy^3 + x^3y^2 - 5xy^2 \) sau khi thu gọn là: A. 1. B. 7. C. 5. D. 2.
Câu 7: Biểu thức \( (x + 5)^2 \) được khai triển là: A. \( x^2 + 10x + 25 \) B. \( x^2 - 2x + 25 \) C. \( x^2 - 10x + 5 \) D. \( x^2 - 25 \)