Gía trị của phép tính
----- Nội dung ảnh -----
Câu 13. Giải trị của phép tính \( \left( \frac{1}{3} \right)^{\left( \frac{1}{3} \right)^{3}} \) là
A. \( \frac{1}{3} \)
B. \( \frac{1}{27} \)
C. \( \frac{1}{9} \)
D. \( \left( \frac{1}{3} \right)^{3} \)
Câu 14. Cho đường thẳng c và hai đường thẳng a và b vuông góc tại một cặp góc so le trong với đường thẳng trước.
Câu 16. Nếu hai đường thẳng phân biệt cắt nhau thì:
A. B. Lb
C. D.
1)
2)
Câu 20. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau được gọi là:
A. B. E
C. D. F
Câu 21. Cho hệ tọa độ Oxy:
Câu 22. Góc giữa \( OX' \) và \( OY' \) là:
A. \( 90^{\circ} \)
B. \( 180^{\circ} \)
C. \( 0^{\circ} \)
D. \( 90^{\circ} \)
Câu 24. Gọi \( A \) là góc \( \angle OX'OY' \) và \( B \) là:
Câu 25. Góc \( \alpha \) là:
II. TỰ LUẬN