Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm? Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
----- Nội dung ảnh -----
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm?
A. \(2x - 3y = 5\)
B. \(0x + 2y = 4\)
C. \(2x + 3y = 4\)
D. \(0x - 0y = 6\)
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. \(2x + 3y = 7\)
B. \(0.5x + 2y = 4\)
C. \(x + y = 2\)
D. \(3x + 5y = 14\)
Câu 3. Giải: \(6(x + y) = 1 + 1\) nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. \(\frac{x + y}{3} = 2\)
B. \(\frac{x + y}{3} = -2\)
C. Nghiệm.
D. \(\frac{x + y}{4} = -2\)
Câu 4. Phương trình thứ nhất có dạng nào?
A. 2 nghiệm.
B. Nghiệm.
C. Cấp 1.
D. có bao nhiêu nghiệm?
Câu 5. Phương trình \(x + y = 1\)
A. 2 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. Nghiệm.
D. Vô nghiệm.
Câu 6. Giải phương trình \(x + y = 2\); Cấp 6 của phương trình nào dưới đây và nghiệm?
A. \(2x + y = 1\)
B. \(3x + 5y = 4\)
C. \(x + y = 4\)
D. \(y = 2\)
Câu 7. Cho phương trình bậc nhất hai ẩn: \(x + 2y = 1\) được giải bởi hai ẩn?
A. (x, y) với x, y ∈ R.
B. (2, 0)
C. (1, 1)
D. (0, 2)
Câu 8. Trọng một tam giác đều, bất kỳ cạnh góc vuông nào đều bằng
A. cạnh huyền với sin đối.
B. cạnh góc vuông MNP với góc đối.
C. C cạnh góc vuông của MN.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 9. Cho phương trình bậc nhất hai ẩn: \(x + y = 0\)
A. Nghiệm duy nhất.
B. Vô nghiệm.
C. Mọi giá trị của x, y là nghiệm.
D. 1 nghiệm.
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức \(x^2 + y^2\) nếu \(x = 1\) và \(y = 2\)
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 11. Cho phép toán: \(MN = MP + OY = 2 \) Mối nghiệm của phương trình dưới đây là phương trình có
A. \((x, y) \) với x, y ∈ R.
B. (2, 0)
C. (1, 1)
D. (0, 2)
Câu 12. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có
A. 2 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. Vô nghiệm.
D. Không xác định.