Số 0,3181818… gọi là số. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật làCâu 1: Số 0,3181818… gọi là số : A. Số thập phân hữu hạn B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Số nguyên. Câu 2: Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là : A. 6. B. 7 C.8 D. 9 Câu 3: Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là : A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân C. Các hình vuông D. Các hình chữ nhật Câu 4: Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> là: A. 56 B. 6 C. 12 D. 5 Câu 5 : Các mặt của hình lập phương đều là A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình vuông Câu 6: Thể tích của một hình lập phương có cạnh là a(cm) là: A. a3(cm3) B. 2a3(cm3) C. 2a3(cm3) D. 6a(cm3) Câu 7 : Khẳng định nào dưới đây là đúng : A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh D. Hai góc đổi đỉnh thì phụ nhau.
Câu 8: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng : A. Song song và không bằng nhau B. Vuông góc với nhau C. Cắt nhau D. Song song và bằng nhau. Câu 9: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao là 20cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8cm và 10cm : A. 800 cm3 B. 400cm3 C. 600cm3 D. 500cm3 Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng : A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các tam giác B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là các hình chữ nhật C. Hình lăng trụ đứng tam giác có bốn mặt bên D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có sáu mặt bên. Câu 11: Trong các câu sau, câu nào sai : A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm C. Số nguyên âm không phải số hữu tỉ D. Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương
<!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> |