----- Nội dung ảnh ----- Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1,105 kg = ...... g; 5,6 kg = ...... g; 8,56 dm² = ...... cm²; 0,001 ha = ...... m²; 9,05 kg = ...... g; 0,01 kg = ...... g; 0,42 m² = ...... dm²; 63,9 m² = ...... m² = ...... dm²; 0,003 kg = ...... g; 0,078 kg = ...... g; 1,8 ha = ...... m²; 2,7 dm² = ...... dm² = ...... cm²;
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 kg 725 g = ...... kg; 3 kg 45 g = ...... kg; b) 6528 g = ...... kg; 789 g = ...... kg; c) 7 tấn 125 kg = ...... tấn; 2 tấn 64 kg = ...... tấn; d) 1 tấn 3 tạ = ...... tấn; 4 tạ = ...... tấn;
Bài 4. Viết các số do sau dưới dạng số có đơn vị là mét vuông: a) 2,5 km² = .........; b) 10,4 ha = .........; c) 0,03 ha = .........; d) 800 dm² = .........; e) 80 m² = .........;
Bài 5. Diễn đầu > < = thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 kg 20 g ... 4,2 kg; b) 500 g ... 0,5 kg; c) 1,8 tấn ... 1 tấn 8 kg; d) 0,165 tấn ... 16,5 tạ;