Dựa vào các bảng 2.1 và 2.2, hãy thực hiện các yêu cầu. Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng và trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta. (Đơn vị: °C) Trạm Tháng Sapa Hà Đông (Hà Nội) Huế Đà Lạt Vũng Tàu 1 8,6 16,5 19,9 15,9 25,3 2 10,4 17,8 20,8 16,9 25,7 3 13,9 20,3 23,1 18,1 27 4 17,1 24 26,1 19 28,5 5 18,9 27,1 28,2 19,5 28,8 6 19,8 29 29,3 19,2 28 7 19,8 29,1 29,2 ...
Dựa vào các bảng 2.1 và 2.2, hãy thực hiện các yêu cầu. Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng và trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta. (Đơn vị: °C) Trạm Tháng | Sapa | Hà Đông (Hà Nội) | Huế | Đà Lạt | Vũng Tàu | 1 | 8,6 | 16,5 | 19,9 | 15,9 | 25,3 | 2 | 10,4 | 17,8 | 20,8 | 16,9 | 25,7 | 3 | 13,9 | 20,3 | 23,1 | 18,1 | 27 | 4 | 17,1 | 24 | 26,1 | 19 | 28,5 | 5 | 18,9 | 27,1 | 28,2 | 19,5 | 28,8 | 6 | 19,8 | 29 | 29,3 | 19,2 | 28 | 7 | 19,8 | 29,1 | 29,2 | 18,8 | 27,4 | 8 | 19,5 | 28,4 | 28,8 | 18,6 | 27,3 | 9 | 18,2 | 27,2 | 27,1 | 18,5 | 27,2 | 10 | 15,7 | 24,9 | 25,3 | 18,2 | 27 | 11 | 12,5 | 21,6 | 23,2 | 17,5 | 26,8 | 12 | 9,4 | 18 | 20,7 | 16,4 | 25,8 | Cả năm | 15,3 | 23,7 | 25,1 | 18 | 27,1 | (Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022) Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tháng và ổng lượng mưa trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta (Đơn vị: mm) Trạm Tháng | Sapa | Hà Đông (Hà Nội) | Huế | Đà Lạt | Vũng Tàu | 1 | 70,2 | 28,2 | 129,3 | 9,1 | 4,3 | 2 | 73,5 | 26,5 | 63,3 | 20,5 | 1,1 | 3 | 104,5 | 45 | 51,3 | 64,1 | 5,2 | 4 | 213,3 | 83,1 | 58,9 | 170,3 | 34 | 5 | 340,6 | 189,4 | 111,3 | 212,3 | 181,7 | 6 | 381,4 | 232,5 | 103,4 | 203,5 | 223,8 | 7 | 461 | 254,6 | 94,6 | 232,7 | 225 | 8 | 451,9 | 293,5 | 138,8 | 238,3 | 206 | 9 | 303,1 | 228,8 | 410,7 | 283,4 | 218,5 | 10 | 201,3 | 184,8 | 772,7 | 244,7 | 239,5 | 11 | 106,3 | 87,4 | 641,7 | 93,5 | 63,6 | 12 | 65,7 | 36,9 | 349,9 | 36,2 | 16,4 | Cả năm | 2 779,6 | 1 687,6 | 2 936,4 | 1 814,9 | 1 418,9 | (Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022) 1. Chọn 2 trạm khí tượng, so sánh một số yếu tố khí hậu giữa 2 trạm khí tượng đó. Yếu tố khí hậu | Trạm 1: ……………… | Trạm 2: ……………… | 1. Nhiệt độ trung bình năm | ......................................... | ......................................... | 2. Biên độ nhiệt trung bình năm | ......................................... | ......................................... | 3. Lượng mưa trung bình năm | ......................................... | ......................................... | 4. Chế độ mưa | ......................................... ......................................... | ......................................... ......................................... | | |