----- Nội dung ảnh ----- Bài tập 1. Gạch chân từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu sau.
1. A. look B. book C. know D. lock 2. A. cat B. centre C. carrot D. copy 3. A. check B. change C. scholarship D. church 4. A. gymnastics B. goal C. girl D. gift 5. A. normal B. name C. money D. monkey 6. A. pink B. anger C. bank D. land 7. A. thank B. instinct C. nothing D. think 8. A. danger B. drink C. ink D. uncle 9. A. angle B. single C. strange D. strong 10. A. gentle B. goose C. suggest D. giant