LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Gạch chân từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu sau

----- Nội dung ảnh -----
Bài tập 1. Gạch chân từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu sau.

1. A. look B. book C. know D. lock
2. A. cat B. centre C. carrot D. copy
3. A. check B. change C. scholarship D. church
4. A. gymnastics B. goal C. girl D. gift
5. A. normal B. name C. money D. monkey
6. A. pink B. anger C. bank D. land
7. A. thank B. instinct C. nothing D. think
8. A. danger B. drink C. ink D. uncle
9. A. angle B. single C. strange D. strong
10. A. gentle B. goose C. suggest D. giant
3 trả lời
Hỏi chi tiết
14
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the words with underlined parts that differ in pronunciation from the others in each list:

1. C. know
2. A. cat
3. C. scholarship
4. C. girl
5. C. money
6. D. land
7. B. instinct
8. C. ink
9. C. strange
10. D. giant
1
0
+5đ tặng
  1. C. know

    • /nəʊ/ (phát âm "no") khác với các từ còn lại, có âm /ʊ/ như trong "look", "book", "lock".
  2. B. centre

    • /ˈsentə(r)/ khác với các từ còn lại, có âm /æ/ như trong "cat", "carrot", "copy".
  3. C. scholarship

    • /ˈskɒləʃɪp/ khác với các từ còn lại, có âm /tʃ/ như trong "check", "change", "church".
  4. A. gymnastics

    • /dʒɪmˈnæstɪks/ có âm "g" phát âm là /dʒ/ khác với các từ còn lại, có âm /g/ như trong "goal", "girl", "gift".
  5. C. money

    • /ˈmʌni/ có âm /ʌ/ khác với các từ còn lại, có âm /eɪ/ như trong "normal", "name", "monkey".
  6. B. anger

    • /ˈæŋɡə(r)/ có âm "ang" phát âm là /æŋ/ khác với các từ còn lại, có âm /æ/ như trong "pink", "bank", "land".
  7. B. instinct

    • /ˈɪnstɪŋkt/ có âm "in" phát âm là /ɪ/ khác với các từ còn lại, có âm /æ/ như trong "thank", "nothing", "think".
  8. D. uncle

    • /ˈʌŋkl/ có âm "u" phát âm là /ʌ/ khác với các từ còn lại, có âm /ɪ/ như trong "danger", "drink", "ink".
  9. D. strong

    • /strɒŋ/ có âm "str" phát âm là /strɒŋ/ khác với các từ còn lại, có âm /æ/ như trong "angle", "single", "strange".
  10. B. goose

  • /ɡuːs/ có âm "oo" phát âm là /uː/ khác với các từ còn lại, có âm /ʌ/ như trong "gentle", "suggest", "giant".

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Chou
hôm qua
+4đ tặng
  1. A. look B. book C. know D. lock (âm /ou/ khác với các âm /ʊ/ còn lại)
  2. A. cat B. centre C. carrot D. copy (âm /ə/ khác với các âm /æ/ còn lại)
  3. A. check B. change C. scholarship D. church (âm /ɒ/ khác với các âm /ʧ/ còn lại)
  4. A. gymnastics B. goal C. girl D. gift (âm /ɪ/ khác với các âm /ɜː/ còn lại)
  5. A. normal B. name C. money D. monkey (âm /ɔː/ khác với các âm /eɪ/ còn lại)
  6. A. pink B. anger C. bank D. land (âm /ɪ/ khác với các âm /æ/ còn lại)
  7. A. thank B. instinct C. nothing D. think (âm /θ/ khác với các âm /θɪŋk/ còn lại)
  8. A. danger B. drink C. ink D. uncle (âm /ɪ/ khác với các âm /æ/ còn lại)
  9. A. angle B. single C. strange D. strong (âm /ɪ/ khác với các âm /æ/ còn lại)
  10. A. gentle B. goose C. suggest D. giant (âm /dʒ/ khác với các âm /ɡ/ còn lại)

 

0
0
+3đ tặng
1 C. know
2 B. centre
3 C. scholarship
4 A. gymnastics
5 C. money
6 B. anger
7 B. instinct
8 D. uncle
9 D. strong
10 B. goose
sao thì xl nha
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư