----- Nội dung ảnh ----- ``` Bài 1: Phân tích đa thức 4x²–1 thành nhân tử được kết quả là: A. (4x–1)(4x+1) B. 4x(x–1) C. (2x²–1)(2x²+1) D. (2x–1)(2x+1)
Bài 2: Phân tích đa thức 9x²–6x+1 thành nhân tử được kết quả là: A. (3x–1)² B. (3x+1)² C. (9x–1)² D. (9x+1)²
Bài 3: Phân tích đa thức 8x³+1 thành nhân tử được kết quả là: A. (8x+1)(2x²–2x+1) B. (2x–1)(4x²+2x+1) C. (2x+1)³ D. (2x+1)(4x²–2x+1)
Bài 4: Chọn câu sai A. x²–12x+36=(x–6)² B. x²+10x+25=(x+5)² C. x³–25x=C
Dạng 2: Vận dụng để giải bài toán tìm x, tính nhnah, chứng minh Bài 5: Tìm x biết (2x+3)²–(x–1)²=0 A. x=-2/3 B. x=-4 C. x=-2/3; x=4 D. x=-2/3; x=-4
Bài 6: Tìm x biết a) x² – x + 4/4 = 0 b) (2x+1)²–4(x–1)²=0 c) x³–25x=0
Bài 7: Tính giá trị biểu thức A=x²+1/2+x/16 tại x=49,75
Bài 8: Chứng minh: (n+3)²–(n–1)² chia hết cho 8 với mọi số nguyên n. ```