Cần cứu vào bảng số liệu trên, tính nhiệt độ trung bình của Hà Nội năm 2022 (làm tròn kết quả đến đơn vị của °C)----- Nội dung ảnh ----- **Câu 3.** Nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội năm 2020 (đơn vị: °C) | Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | |---------|------|------|------|------|------|------|------|------|------|------|------|------| | Hà Nội | 18,6 | 15,3 | 23,4 | 24,8 | 26,8 | 30,6 | 29,6 | 30,6 | 29,5 | 24,6 | 20,2 | 17,8 | Cần cứu vào bảng số liệu trên, tính nhiệt độ trung bình của Hà Nội năm 2022 (làm tròn kết quả đến đơn vị của °C). **Câu 4.** **Lượng mưa các tháng tại Hà Nội năm 2022 (đơn vị: mm)** | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |---------|----|----|----|----|----|----|----|----|----|----|----|----| | Lượng mưa | 46 | 107 | 47 | 68 | 414| 296| 242| 482| 246| 60 | 70 | 8 | Cần cứu vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Hà Nội năm 2022 (làm tròn kết quả đến đơn vị của mm). **Câu 5.** **Nhiệt độ trung bình tại Lạng Sơn năm 2021 (đơn vị: °C)** | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |---------|----|----|----|----|----|----|----|----|----|----|----|----| | Nhiệt độ| 16,6 | 15,0 | 17,3 | 21,1 | 23,8 | 26,1 | 27,6 | 25,9 | 22,0 | 21,7 | 17,2 | 15,6 | Cần cứu vào bảng số liệu trên, tính nhiệt độ trung bình năm tại Lạng Sơn. **Câu 6.** **Lưu lượng dòng chảy tại trạm Đông Tâm trên sông Gianh** | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |---------|------|------|------|------|------|------|------|------|------|------|------|------| | Lưu lượng | 27,7 | 19,3 | 17,5 | 10,7 | 36,7 | 58,4 | 185,0 | 97,4 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cần cứu vào bảng số liệu trên, tính lưu lượng dòng chảy trung bình năm tại trạm Đông Tâm trên sông Gianh (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của m³/s). **Câu 7.** **Cho bảng số liệu** **Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại Hà Nội (Đơn vị: m³/s)** | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |---------|----|----|----|----|----|----|----|----|----|----|----|----| | Lưu lượng | 104 | 88 | 76 | 48 | 351 | 559 | 669 | 569 | 201 | 139 | 9 | 0 | Cần cứu vào bảng số liệu trên, định lưu Sông Hồng roi vào tháng mấy? **Câu 8.** Tính nhiệt độ tại chân núi của suối nhỏ biết nhiệt độ tại định núi là 10 °C, ngọn núi cao 2800m (làm tròn kết quả đến đơn vị của °C). **Câu 9.** Biết rằng bản đồ có tỉ lệ là 1 : 300.000.000. Hãy cho biết 1cm trên bản đồ ước lượng bao nhiêu km ngoài thực địa? **Câu 10.** Vào lúc 20h ngày 1.3.2006, tại Hà Nội khai mạc SEAGAME 22, hỏi lúc đó là mấy giờ tại Seoul? Biết Seoul ở muối giờ số 8. |