Một tứ giác là hình vuông nếu nó? Hình thang cân là hình thang? Khẳng định nào sau đây là sai?Câu 11: Một tứ giác là hình vuông nếu nó A. có ba góc vuông. B. là hình thoi có một góc vuông. C. là hình bình hành có một góc vuông. D. là hình thang có hai góc vuông. Câu 12: Hình thang cân là hình thang A. có hai cạnh bên bằng nhau. B. có hai cạnh đáy bằng nhau. C. có hai góc kề một cạnh bên bù nhau. D. có hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật. D. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 14: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, ta có: A. SDABM = 2SDABC . B. SDABM = SDABC . C. SDAMC = 2SDABC . D. SDABC = 2SDABM . Câu 15: Cho tam giác ABC, qua điểm D thuộc cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, cắt AC và AB theo thứ tự tại E và F. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để AEDF là hình chữ nhật? A. cân tại A. B. vuông tại A. C. B = 60o . D. B = 300 . Câu 16: Cho tam giác ABC, D là trung điểm của BC. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, cắt AC và AB theo thứ tự ở E và F. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để AEDF là hình vuông? A. cân tại A. B. vuông tại A. C. vuông cân tại A. D. A = 600 . Câu 17: Hình bình hành cần thêm điều kiện gì để trở thành hình vuông? A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hai cạnh kề bằng nhau. D. Có một góc vuông và hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 18: Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AI, BD, CE đồng quy tại G. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của GC và GB. Khi đó tứ giác MNED là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình thang vuông. Câu 19: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20dm. A. AB = 1 . CD 4 B. AB = 1 . CD 5 C. AB = 1 . CD 6 D. AB = 1 . CD 7 Câu 20: Cho hình vẽ bên, biết DE // AC, tìm x.
A. x = 6,5. B. x = 6,25. C. x = 5. D. x = 8. Câu 21: Cho DABC có AB = 9 cm; D Î AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE // BC (E Î AC); EF // CD (F Î AB). Tính độ dài AF. A. 6cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 7cm. Câu 22: Cho hình thang ABCD (AB // CD); BC = 15cm, E Î AD; AE = 1 . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD cắt BC tại F. Tính độ dài BF. A. 15cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 7cm. AD 3 Câu 23: Cho DABC , AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
A. DC = AB . DB AC B. AB = AC . DB DC C. AB = DC . DB AC D. AD = AC . DB AD Câu 24: Cho DABC , AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu sai.
A. DC = AC . DB AB B. AB = AC . DB DC C. AB = DC . DB AC D. DB = DC . AB AC Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.
A. x = 12cm; y = 13cm. B. x = 14cm; y = 11cm. C. x = 14,3cm; y = 10,7cm. D. x = 15cm; y = 20cm. Câu 26: Cho DABC , AC = 2AB, AD là tia phân giác của tam giác ABC, khi đó
BD = ? CD A. BD = 1. CD B. BD = 1 . CD 3 C. BD = 1 . CD 4 D. BD = 1 . CD 2 Câu 27: Cho DABC có chu vi 80cm. Gọi D, E, F là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chu vi của DDEF là: A. 40cm. B. 160cm. C. 80cm. D. 20cm. Câu 28: Cho DABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích tam giác ABC là A. S = 24cm2 . B. S = 48cm2 . C. S = 12cm2 . D. S = 32cm2 . Câu 29: Cho DABC , các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB và GC. Tính EI, DK biết AG = 4cm. A. EI = DK = 3cm. B. EI = 3cm, DK = 2cm. C. EI = DK = 2cm. D. EI = 1cm, DK = 2cm. Câu 30: Trong các dữ liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Số huy chương vàng mà các động viên đã đạt được. B. Danh sách các động viên tham dự Olympic 2021: Nguyễn Văn Hoàng,…… C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A. D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em. Câu 31: Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 8A như sau:
Cho các phát biểu sau: (I) Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế giới động vật, các loại sách khác; (II) Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%; (III) Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm. Số phát biểu sai là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 32: Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022.
(Nguồn: Eurostat) a) Thị trường nào cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều nhất? A. Việt Nam. B. Đức. C. Braxin. D. Thị trường khác. b) Thị trường Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 gấp khoảng mấy lần thị trường Indonexia? A. 5,5 lần. B. 4 lần. C. 3,2 lần. D. Kết quả khác. Câu 33: Biểu đồ cột ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về giá trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần trăm).
C. A & B đều đúng. D. A & B đều sai. a) Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu thống kê có trong biểu đồ cột ở hình bên? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ cột. D. A; B; C đều đúng. b) Loại khoáng sản nào có tỉ lệ về giá trị xuất khẩu nước ngoài cao nhất? A. Dầu. B. Than đá. C. Sắt. D. Vàng. c) Dựa vào biểu đồ cho biết dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Các loại khoáng sản: Dầu, Than đá, Sắt, Vàng. B. Tỉ lệ về giá trị đạt được của các loại khoáng sản xuất khẩu nước ngoài. Câu 34: Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Những tháng có lượng mưa trên 300mm là
A. tháng 6, 7. B. tháng 6, 9. C. tháng 7, 8. D. tháng 9, 10. Câu 35: Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước trong các năm 2018; 2019; 2020 (đơn vị: Nghìn ha).
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021, NXB Thống kê, 2021) Diện tích nghìn hecta gieo trồng sắn của Bình Thuận trong năm 2019 là A. 25,7. B. 26,4. C. 10,3. D. 28. Câu 11: Một tứ giác là hình vuông nếu nó A. có ba góc vuông. B. là hình thoi có một góc vuông. C. là hình bình hành có một góc vuông. D. là hình thang có hai góc vuông. Câu 12: Hình thang cân là hình thang A. có hai cạnh bên bằng nhau. B. có hai cạnh đáy bằng nhau. C. có hai góc kề một cạnh bên bù nhau. D. có hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật. D. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 14: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, ta có: A. SDABM = 2SDABC . B. SDABM = SDABC . C. SDAMC = 2SDABC . D. SDABC = 2SDABM . Câu 15: Cho tam giác ABC, qua điểm D thuộc cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, cắt AC và AB theo thứ tự tại E và F. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để AEDF là hình chữ nhật? A. cân tại A. B. vuông tại A. C. B = 60o . D. B = 300 . Câu 16: Cho tam giác ABC, D là trung điểm của BC. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, cắt AC và AB theo thứ tự ở E và F. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để AEDF là hình vuông? A. cân tại A. B. vuông tại A. C. vuông cân tại A. D. A = 600 . Câu 17: Hình bình hành cần thêm điều kiện gì để trở thành hình vuông? A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hai cạnh kề bằng nhau. D. Có một góc vuông và hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 18: Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AI, BD, CE đồng quy tại G. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của GC và GB. Khi đó tứ giác MNED là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình thang vuông. Câu 19: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20dm. A. AB = 1 . CD 4 B. AB = 1 . CD 5 C. AB = 1 . CD 6 D. AB = 1 . CD 7 Câu 20: Cho hình vẽ bên, biết DE // AC, tìm x.
A. x = 6,5. B. x = 6,25. C. x = 5. D. x = 8. Câu 21: Cho DABC có AB = 9 cm; D Î AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE // BC (E Î AC); EF // CD (F Î AB). Tính độ dài AF. A. 6cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 7cm. Câu 22: Cho hình thang ABCD (AB // CD); BC = 15cm, E Î AD; AE = 1 . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD cắt BC tại F. Tính độ dài BF. A. 15cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 7cm. AD 3 Câu 23: Cho DABC , AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
A. DC = AB . DB AC B. AB = AC . DB DC C. AB = DC . DB AC D. AD = AC . DB AD Câu 24: Cho DABC , AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu sai.
A. DC = AC . DB AB B. AB = AC . DB DC C. AB = DC . DB AC D. DB = DC . AB AC Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.
A. x = 12cm; y = 13cm. B. x = 14cm; y = 11cm. C. x = 14,3cm; y = 10,7cm. D. x = 15cm; y = 20cm. Câu 26: Cho DABC , AC = 2AB, AD là tia phân giác của tam giác ABC, khi đó
BD = ? CD A. BD = 1. CD B. BD = 1 . CD 3 C. BD = 1 . CD 4 D. BD = 1 . CD 2 Câu 27: Cho DABC có chu vi 80cm. Gọi D, E, F là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chu vi của DDEF là: A. 40cm. B. 160cm. C. 80cm. D. 20cm. Câu 28: Cho DABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích tam giác ABC là A. S = 24cm2 . B. S = 48cm2 . C. S = 12cm2 . D. S = 32cm2 . Câu 29: Cho DABC , các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB và GC. Tính EI, DK biết AG = 4cm. A. EI = DK = 3cm. B. EI = 3cm, DK = 2cm. C. EI = DK = 2cm. D. EI = 1cm, DK = 2cm. Câu 30: Trong các dữ liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Số huy chương vàng mà các động viên đã đạt được. B. Danh sách các động viên tham dự Olympic 2021: Nguyễn Văn Hoàng,…… C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A. D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em. Câu 31: Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 8A như sau:
Cho các phát biểu sau: (I) Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế giới động vật, các loại sách khác; (II) Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%; (III) Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm. Số phát biểu sai là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 32: Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022.
(Nguồn: Eurostat) a) Thị trường nào cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều nhất? A. Việt Nam. B. Đức. C. Braxin. D. Thị trường khác. b) Thị trường Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 gấp khoảng mấy lần thị trường Indonexia? A. 5,5 lần. B. 4 lần. C. 3,2 lần. D. Kết quả khác. Câu 33: Biểu đồ cột ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về giá trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần trăm).
C. A & B đều đúng. D. A & B đều sai. a) Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu thống kê có trong biểu đồ cột ở hình bên? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ cột. D. A; B; C đều đúng. b) Loại khoáng sản nào có tỉ lệ về giá trị xuất khẩu nước ngoài cao nhất? A. Dầu. B. Than đá. C. Sắt. D. Vàng. c) Dựa vào biểu đồ cho biết dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Các loại khoáng sản: Dầu, Than đá, Sắt, Vàng. B. Tỉ lệ về giá trị đạt được của các loại khoáng sản xuất khẩu nước ngoài. Câu 34: Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Những tháng có lượng mưa trên 300mm là
A. tháng 6, 7. B. tháng 6, 9. C. tháng 7, 8. D. tháng 9, 10. Câu 35: Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước trong các năm 2018; 2019; 2020 (đơn vị: Nghìn ha).
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021, NXB Thống kê, 2021) Diện tích nghìn hecta gieo trồng sắn của Bình Thuận trong năm 2019 là A. 25,7. B. 26,4. C. 10,3. D. 28. |