----- Nội dung ảnh ----- 1. A. coughs 2. A. signs 3. A. opens 4. A. changes 5. A. designs 6. A. walks 7. A. wishes 8. A. grasses 9. A. desks 10. A. pens 11. A. dips 12. A. miles 13. A. mends 14. A. repeats 15. A. humans 16. A. manages 17. A. watches 18. A. books 19. A. students 20. telephones
PHÁT ÂM CHỮ "U" * Chữ “u” có 8 cách phát âm, tùy vào những chữ cái đi theo sau nó là chữ gì.
Ví dụ U + Y thì sẽ phát âm là /aɪ/, như “buy” hay “guy”, nhưng khi U + R thì sẽ phát âm như “her”, “burn”. Cụ thể U được phát âm với 8 cách gồm /ʌ/, /uː/, /ʊ/, /juː/, /ɑː/, /ɪ/, /ɔː/, /əʊ/.