Bắt dạng thức \( a + 1 < 3 \) có vẻ trái lại:----- Nội dung ảnh ----- 1. \( x - y = 2 \) \( 3x + 2y = 5 \) 2. Bắt dạng thức \( a + 1 < 3 \) có vẻ trái lại: A. \( a + 1 \) B. \( a \) C. \( 1 \) D. \( 3 \) 3. So sánh hai số \( 2 \) và \( 1 + \sqrt{2} \): A. Không thể so sánh. B. \( 2 = 1 + \sqrt{2} \) C. \( 2 > 1 + \sqrt{2} \) D. \( 2 < 1 + \sqrt{2} \) 4. Điều kiện xác định của biểu thức \( \sqrt{x - 10} \) là: A. \( x - 10 < 0 \) B. \( x - 10 \ge 0 \) C. \( x \ge 10 \) D. \( x \le 10 \) 5. Biểu thức \( \sqrt{(3 - 2x)^2} \) bằng: A. \( 3 - 2x \) B. \( 2x - 3 \) C. \( |2x - 3| \) D. \( 3x - 2 \) 6. Trực căn thức biểu thức \( \sqrt{\frac{2}{5a^3}} \) với \( a > 0 \) được: A. \( \frac{\sqrt{10a}}{5a^2} \) B. \( \frac{\sqrt{a}}{5a^{3/2}} \) C. \( \frac{\sqrt{2}}{5a^2} \) D. \( \frac{2}{5a^2} \) 7. Rút gọn biểu thức \( \sqrt{27x^3} - \sqrt{8x^8} + 4x \) ta được: A. \( 23\sqrt{x} \) B. \( 23x \) C. \( 15x \) D. \( 5x \) 8. Chọn đáp án đúng: A. \( \cot 37^\circ = \cos 53^\circ \) B. \( \cos 37^\circ = \sin 53^\circ \) C. \( \tan 37^\circ = \cos 37^\circ \) D. \( \sin 37^\circ = \sin 53^\circ \) 9. Cung cấp đường tròn có số độ: A. \( 360^\circ \) B. \( 270^\circ \) C. \( 180^\circ \) D. \( 90^\circ \) |