trang 32 Sách bài tập Sinh học 12:
Tìm hiểu thông tin và hoàn thành bảng sau.
Giống cây trồng, vật nuôi | Phép lai hữu tính | Đặc điểm nổi trội |
Giống cá chép V1 | ? | ? |
Giống cá trê lai | ? | ? |
Giống gà F1 (Hồ × Lương Phượng × Mía) | ? | ? |
Cáo lai (cáo bạc (Vulpes vulpes fulvus) × cáo Bắc Cực (V. lagopus)) | ? | ? |
Giống lợn ReHal | ? | ? |
Bò lai F1 (BBB × lai Sind) | ? | ? |
Giống lúa LYP9 | ? | ? |
Giống lúa nhiều năm PR23 | ? | ? |
Giống chè CNS 831 | ? | ? |
Giống ca cao CCN 51 | ? | ? |