Nối nội dung ở cột A với giải nghĩa ở cột B sao cho phù hợp.
A | | B |
(a) Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể | | (1) Đặc trưng di truyền của quần thể, gồm tần số allele, tần số kiểu gene, vốn gene của quần thể |
(b) Cấu trúc di truyền của quần thể | | (2) Tỉ lệ giữa số bản sao allele đó trên tổng số bản sao của các allele thuộc một gene có trong quần thể |
(c) Tần số allele | | (3) Tỉ lệ số cá thể mang kiểu gene đó trên tổng số cá thể của quần thể |
(d) Ngẫu phối | | (4) Tần số kiểu gene và tần số allele của quần thể không đổi qua các thế hệ |
(e) Tần số kiểu gene | | (5) Sự kết hợp của các giao tử đực và giao tử cái từ các cá thể có quan hệ họ hàng |
(g) Giao phối gần (giao phối cận huyết) | | (6) Sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử đực và giao tử cái, tạo ra các cá thể ở thế hệ tiếp theo trong quần thể |