Khẳng định nào sau đây là sai?----- Nội dung ảnh ----- ``` Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn bằng nhau C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp chắn bằng nhau thì cùng chắn một cung. Câu 13. Phương trình nào là phương trình bậc hai hai ẩn? A. 2x + 3y = 0 B. x - y = -1 C. x - y = 1 D. 2x - 3y = 4. Câu 14. Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm? A. −1 2 x − 2y = 5 B. x + y = 5 C. −1 2 x + y = 5 D. x − 2y = 3. Câu 15. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x − 3 > 0 B. 2x + 5 > 0 C. x2 > 0 D. y2 + 2y + 1 < 0. Câu 16. Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào? A. x - 5 > 0 B. 2x - 1 > 0 C. 3x + 2 < 0 D. -2x + 7 < 0. Câu 17. Căn bậc hai số học của 25 là A. √5. B. 5. C. -5. D. 5;5. Câu 18. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + y = 1 B. x + 2y = 3 C. −x + y = 1 D. 2y = 1; Câu 19. Trong các thể thức sau, thể thức nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + 3y ≤ −1. B. 3x + 2 = 6. C. −6x2 + 1 ≥ 0. D. −9x + 5 ≤ 0. Câu 20. Căn bậc hai của 16 là A. 4 B. −4 C. 4 và -4 D. 81 và -81. Câu 21. Căn bậc hai của -27 là A. 3√3 B. -3 C. √−3 D. √3. Câu 22. Biểu thức √x−1 có điều kiện xác định là A. x < 1. B. x > 1. C. x ≤ 1. D. x ≥ 1. Câu 23. Kết quả của √(x−2)² là A. x−2. B. 2−x. C. 3(x−2). D. x−2. Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A, cos B là: A. BC AC B. AC BC C. AB BC D. AC AB ``` |