Thêm từ và chỗ gạch để hoàn thành câu
2. The Tay / second largest / ethnic group / Viet Nam.
3. When / I / a child / my grandmother / teach / sing / many folk songs.
4. After / spending / all / summer / with / uncle / in / countryside, / boy / can / learn / new / things / fast / before / . 5. Of / all / leisure / activity / hang / out / friend / be / favourite / one / .
Thêm từ và chỗ gạch để hoàn thành câu nhé các pro(file) :)))))