Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:ĐỀ 2: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 điểm): Số gồm 3 triệu tám trăm linh hai nghìn ba trăm được viết là? A. 3 802 300 B. 38 020 300 C. 380 200 Câu 2. (0,5 điểm): Số 89 546 663 có chữ số 4 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm triệu B. Hàng triệu D. 3 820 030 D. Hàng chục nghìn Câu 3. (0,5 điểm): Làm tròn số 7 647 558 đến hàng trăm nghìn được số nào dưới đây? A. 7 600 000 B. 7 000 000 C. 7 640 000 D. 7 647 000 Câu 4. (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số 23 452 165; 23 042 175; 23 986 335; 32 004 765 là số nào? A. 23 452 165 B. 23 042 175 Câu 5. (0,5 điểm): Tổng của hai số chẵn A. 98 và 100 B. 99 và 101 Câu 6. (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S C. 23 986 335 D. 32 004 765 liên tiếp 198. Hai số đó lần lượt là? C. 97 và 99 vào cột bên phải: a. Số 1 000 000 000 là số tự nhiên lớn nhất. b. Góc tù lớn hơn góc vuông. c. Số chia hết cho 2 là số lẻ. d. Năm 1980 thuộc thế kỉ XX Câu 7. (0,5 điểm): D. 97 và 101 a) 3 tấn 452 kg = ............kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3 452 B. 3 420 B. 7 042 b) 7dm² 42cm² = .............dm² A. 742 Ð-S C. 34 520 D. 345 C. 7 420 D. 7 024 Câu 8. (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: a x b + c với a = 300, b = 3 và c = 100 là bao nhiêu: A) 900 B) 100 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính (2 điểm) C) 1000 75 468 +8 427 36 225-25 768 D) 90 000 65 427 x 6 4383:9 Câu 10. (1 điểm) Cho hình vẽ bên, viết tiếp vào chỗ chấm: A B - Hình bên có ...góc vuông; … góc nhọn; ...........góc tù...........góc bẹt. C - Cạnh AB song song với cạnh ........ E - Cạnh AE vuông góc với cạnh ... và cạnh .... D |