Giải phương trình----- Nội dung ảnh ----- CHỦ ĐỀ 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH (TRẮC NGHIỆM: 4 CÂU – TỰ LUẬN: CÂU 1.a) I. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH: Bài 1: Giải phương trình: a) \( 2(x-3^3) = (2x+7) \) b) \( x^2 - 9 = 3(x + 3) \) c) \( x - 2 - x^2 + 2 = 0 \) d) \( 5(x + 6) - 2 - 12 = 0 \) Bài 2: Giải các phương trình sau: a) \( \frac{x^2}{2} - 3x = 5 \) b) \( \frac{3}{4} = \frac{x - 1}{x + 5} \) Bài 3: Giải các phương trình sau: a) \( 2^2 + 5x = 10 \) b) \( 2\sqrt{x + 5} = 6 \) II. GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH: Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: a) \[ \begin{cases} 2x + y = 7 \\ 3x - y = 5 \end{cases} \] b) \( 2x - 2y = 4 \) Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: a) \( 5(x + 2) - 3(y - 9) = 99 \) b) \( x - 3y = 17 \) CHỦ ĐỀ 2: CẦN BẠC HAI - TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC CHỨA CĂN (TRẮC NGHIỆM: 1 CÂU – TỰ LUẬN: CÂU 1.b) Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: \( A = \sqrt{3/5 - 7/8 + 12} \) \( B = \frac{2}{80 - 245} \) \( E = \sqrt{48 - 3\sqrt{27}} \) Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: \( P = 2\sqrt{3/27} + \sqrt{6} \) \( F = \frac{2\sqrt{3} - 2\sqrt{4}}{6} \) |