Bài 1 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
54,8 ........ 54,79 40,8 ......... 39,99
7,61 ........ 7,62 64,700 ......... 64,7
Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất :
5,694 5,946 5,96 5,964
Bài 3 : Viết các số 83,62 ; 84,26 ; 83,65 ; 84,18 ; 83,56 theo thứ tự từ bé đến lớn ;
......................................................................................................................
Bài 4 : Tìm chữ số x , biết :
a ) 9,6x < 9,62 x = ...........................
b ) 25,x4 > 25,74 x = ..........................
Bài 5 : Tím số tự nhiên x , biết ;
a ) 0,8 < x < 1,5 b ) 53,99 < x < 54,01
x = ...................... x = ..........................
Bài 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Số thập phân gồm có :
Năm đơn vị và chín phần mười ; Viết là .......................
- Số thập phân gồm có :
Bốn mươi tám đơn vị ; bảy phần mười và hai phần trăm ; Viết là ......................
- Số thập phân gồm có :
Không đơn vị ; bốn trăm linh bốn phần nghìn ; Viết là ........................
- Số thập phân gồm có :
Không đơn vị ; hai phần trăm ; Viết là .....................
- Số thập phân gồm có :
Không đơn vị ; năm phần nghìn ; Viết là ........................
Bài 7 : Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân ( theo mẫu ) :
Mẫu : a ) 27/10 = 2,7
93/10 = .................. 247/10 = ...................
b ) 871/100 = ................. 304/100 = .................... 4162/100 = ......................
c ) 4/10 = ................... 4/100 = .................. 4/1000 = ..................
Bài 8 : Viết các số 74,692 ; 74,296 ; 74,926 ; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn :
....................................................................................................................
Bài 9 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a ) 42 x 45/ 5 x 7 = ...................................................................................................................................
b ) 54 x 56/ 7 x 9 = ...................................................................................................................................
Bài 10 : Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân :
a ) 64/10 = ......................... 372/10 = ....................... 1954/100 = .......................
b ) 1942/100 = ....................... 6135/1000 = ....................... 2001/1000 = ........................
Bài 11 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) :
Mẫu : a ) 6m 7dm = 6,7m b ) 12m 23cm = ..................... m
4dm 5cm = .................. dm 9m 192mm = ...................... m
7m 3cm = ................. m 8m 57mm = ..................... m
Bài 12 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 4m 13cm = ..................... m b ) 3dm = .................... m
6dm 5cm = .................... dm 3cm = .................... dm
6dm 12mm = .................... dm 15cm = ..................... m
Bài 13 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 8km 832m = .......................... km b ) 753m = ......................... km
7km 37m = ......................... km 42m = ........................ km
6km 4m = ........................ km 3m = ........................ km
Bài 14 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 71m 3cm = ...................... m b ) 24dm 8cm = ....................... dm
c ) 45m 37mm = ........................ m 7m 5mm = ....................... m
Bài 15 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) :
Mẫu : 217cm = 2,17m
Cách làm : 217cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 2 17/100 m = 2,17m
a ) 432cm = .................... m b ) 806cm = .................... m
c ) 24dm = ................... m d ) 75cm = ................... dm
Bài 16 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 8km 417m = ..................... km b ) 4km 28m = ..................... km
c ) 7km 5m = ..................... km d ) 216m = ....................... km
Bài 17 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21,43m = ............... m ............... cm b ) 8,2dm = ............... dm ............... cm
c ) 7,62km = ............... m d ) 39,5km = ................. m
Bài 18 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 3 tấn 218 kg = ................... tấn b ) 4 tấn 6 kg = ................... tấn
c ) 17 tấn 605 kg = .................... tấn d ) 10 tấn 15 kg = ..................... tấn
Bài 19 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 8 kg 532 g = ...................... kg b ) 27 kg 59 g = ..................... kg
c ) 20 kg 6 g = ..................... kg d ) 372 g = ..................... kg
Bài 20 : Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Khối lượng : Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là tạ Đơn vị đo là ki - lô - gam
Tên con vật :
Khủng long : 60 tấn ...................... .......................
Cá voi : 150 tấn ...................... ........................
Voi : ........................ ...................... 5400 kg
Hà mã : ........................ ...................... 2500 kg
Gấu : ........................ 8 tạ .......................
Bài 21 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 3 m2 62 dm2 = ................... m2 b ) 4 m2 3 dm2 = ..................... m2
c ) 37 dm2 = .................... m2 d ) 8 dm2 = ...................... m2
Bài 22 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 8 cm2 15 mm2 = .................... cm2 b ) 4 m2 3 dm2 = ................... cm2
c ) 9 dm2 23 cm2 = .................... dm2 d ) 13 dm2 7 cm2 = ..................... dm2
Bài 23 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 5000 m2 = .................... ha b ) 2472 m2 = ....................... ha
c ) 1 ha = ..................... km2 d ) 23 ha = ...................... km2
Bài 24 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) :
Mẫu : 4,27 m2 = 427 dm2
Cách làm : 4,27 m2 = 4 27/100 m2 = 4 m2 27 dm2 = 427 dm2
a ) 3,73 m2 = ..................... dm2 b ) 4,35 m2 = .................... dm2
c ) 6,53 km2 = ...................... ha d ) 3,5 ha = .................... m2
Bài 25 : Nối ( theo mẫu ) :
9km 370m 9037m
9,037km 90370m
482cm 0,482m
90,37km 4,82m
482dm 48,2m
482mm 9370m
Mẫu : 482cm sẽ nối với 4,82m
Vậy :
9km 370m sẽ nối với .....................m
9,037km sẽ nối với .......................m
90,37km sẽ nối với .......................m
482dm sẽ nối với ........................m
482mm sẽ nối với ........................m
Bài 26 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 32,47 tấn = ............................. tạ = .......................... kg
b ) 0,9 tấn = .............................. tạ = ........................... kg
c ) 780 kg = ............................... tạ = .......................... tấn
d ) 78 kg = ............................... tạ = ............................ tấn
Bài 27 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 7,3m = ...................... dm 7,3m2 = ..................... dm2
34,34m = ..................... cm 34,34m2 = ...................... cm2
8,02km = ..................... m 8,02km2 = ...................................... m2
b ) 0,7km2 = ..................... ha 0,7km2 = ...................................... m2
0,25ha = ...................... m2 7,71ha= ....................................... m2
Bài 28 : Nửa chu vi của một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km , chiều rộng bằng 5/6 chiều dài . Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc - ta ?
Bài giải
Đổi 0,55km = ........................ m
....................................
Bài 29 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 2,105km = .................... m b ) 2,105km2 = ..................... m2
2,12dam = ................... m 2,12ha = ....................... m2
35dm = ...................... m 35dm2 = ....................... m2
145cm = ...................... m 145cm2 = ......................... m2
Bài 30 : Điền dấu > , < , = vào ô trống :
124 tạ ............ 12,5 tấn 0,5 tấn .............. 302 kg
452 g ............ 3,9 kg 0,34 tấn .............. 340 kg
Bài 31 : Một đoàn tàu mỗi giờ đi được 33 km
a ) Hỏi trung bình mỗi phút đoàn tàu đó đi được bao nhiêu mét ?
b ) Hỏi sau 1 giờ 12 phút đoàn tàu đó đi được bao nhiêu ki - lô - mét ?
Bài giải
.............................................................
Bài 32 : Một ô tô chở 55 bao gạo , mỗi bao cân nặng 50 kg . Hỏi ô tô đó chở bao nhiêu tấn gạo ?
Bài giải
...........................................................................................
Bài 33 : Chuyển phân số thập phân thành số thập phân :
a ) 125/10 = ........................... 82/100 = ........................
b ) 2006/1000 = ............................ 48/1000 = ...........................
Bài 34 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 3m 52cm = ......................... m b ) 95ha = .......................... km2
Bài 35 : Nối với số đo bằng 38,09 kg ( theo mẫu ) :
38,90 kg 38kg 90 g
38,09 kg
38,090 kg 38090 g
Mẫu : Số đo bằng với 38,09 kg là :
38 kg 90 g ; ................. ; ................... ; ................. ;
Bài 36 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số lớn nhất trong các số 9,32 ; 8,92 ; 9,23 ; 9,28 là :
A ) 9,32 B ) 8,92
C ) 9,23 D ) 9,28
Bài 37 : Mua 36 bộ quần áo như nhau phải trả 1 980 000 đồng . Hỏi mua 18 bộ quần áo như thế phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài giải
.................................
====================================
Bài 1 : Trong các số 512,34 ; 432,15 ; 235,41 ; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là số : .........................
Bài 2 : Viết 3/10 dưới dạng số thập phân được :
a ) 3,0 b ) 0,03
c ) 30,0 d ) 0,3
Bài 3 : Số bé nhất trong các số 8,25 ; 7,54 ; 6,99 ; 6,89 là số : .........................
Bài 4 :
2,05 ha = ................m2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
a ) 25 000 b ) 20 050
c ) 20 500 d ) 20 005
Bài 5 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 4kg 75g = ......................... kg b ) 85 000m2 = .......................... ha
Bài 6 : Một máy bay cứ 15 phút bay được 240 km . Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki - lô - mét ?
Bài 7 : Tìm số tự nhiên x , biết :
27,64 < x < 28,46 x = .......................
Bài 8 : Tính :
47,5 39,18 75,91 0,689
+ + + +
26,3 7,34 367,89 0,975
________ _________ _________ _________
.............. ................ ............... ................
Bài 9 : Đặt tính rồi tính :
7,5 + 9,8 35,92 + 58,76 0,835 + 9,43
.................. .................... ..................
.................. .................... ...................
.................. .................... ....................
Bài 10 : Con vịt cân nặng 2,7kg . Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 2,8kg . Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam ?
Bài 11 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a b a + b b +a
6,84 2,36 6,84 + 2,36 = ...................... .......................................
20,65 17,29 ........................................... .......................................
Nhận xét : a + b = b + ...........
Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán : Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì .....................................................................................................................
Bài 12 : Tính rồi thử lại :
a ) 4,39 Thử lại : 5,66
+ +
5,66 4,39
_________ _________
................ ...............
b ) 87,06 Thử lại : ........................
+ .......................
9,75 ........................
__________ _______________
................. .........................
c ) 905,87 Thử lại : .......................
+ ......................
69,68 ......................
___________ ______________
................... .........................
Bài 13 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,63m , chiều dài hơn chiều rộng 14,74m . Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó ?
Bài 14 : Tìm số trung bình cộng của 254,55 và 185,45