Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuôngBài 1 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : 5 km2 = ............................. m2 90 000 dm2 = .............................. m2 1 070 000 cm2 = ................................. m2 45 dm2 = ............................. m2 7 m2 7 dm2 = .............................. m2 Bài 2 : Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm : 4 cm2 7 mm2 ............ 47 mm2 2 m2 15 dm2 ............. 2 15/100 m2 5 dm2 9 cm2 ............. 590 cm2 260 ha ............. 26 km2 Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : - Số thập phân gồm có : Năm đơn vị và chín phần mười ; Viết là ....................... - Số thập phân gồm có : Bốn mươi tám đơn vị ; bảy phần mười và hai phần trăm ; Viết là ...................... - Số thập phân gồm có : Không đơn vị ; bốn trăm linh bốn phần nghìn ; Viết là ........................ - Số thập phân gồm có : Không đơn vị ; hai phần trăm ; Viết là ..................... - Số thập phân gồm có : Không đơn vị ; năm phần nghìn ; Viết là ........................ Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : a ) 42 x 45/ 5 x 7 = ................................... b ) 54 x 56/ 7 x 9 = .................................. |