Câu trần thuật thường kết thúc bằng dấu nào? Câu nghi vấn là gì?Câu 1: Câu trần thuật thường kết thúc bằng dấu nào ? A.Dấu chấm than. C. Dấu chấm hỏi. B.Dấu chấm. D. Dấu chấm lửng. Câu 2: Câu nghi vấn là gì? A.Là câu có từ nghi vấn hoặc có từ hay dùng để bọc lộ cảm xúc, tình cảm của người nói. B.Là câu có từ nghi vấn hoặc có từ hay ; có chức năng chính là dùng để hỏi. C.Là câu có từ nghi vấn hoặc có từ hay dùng để kể hoặc tả một sự việc nào đó. D.Là câu có từ nghi vấn hoặc có từ hay dùng để nêu yêu cầu, đề nghị đối với người khác. Câu 3: Câu nào dưới đây chứa từ ngữ phủ định câu phủ định ? A.Bạn đi đâu tôi đi theo đấy. C. Hàng không nước ta đang phát triển B.Tôi có đi chơi đâu. D. Mai chị có về nhà không ? Câu 4: Câu in đậm sau thuộc nhóm hành động nói nào? “ Chị Dậu rón rén bưng một bát đến chỗ chồng nằm Thầy em hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột.” A.Hành động trình bày. C. Hành động điều khiển. B.Hành động hỏi. D. Hành động hứa hẹn. Câu 5: Xác định vai trò xã hội của người nói với người nghe trong câu sau: Bẩm… quan lớn… đê vơ mất rồi!(Phạm Duy Tốn, Sống chết mặc bay)? A.Quan hệ xã hội. C. Quan hệ thân-sơ. B.Quan hệ gia đình. D. Quan hệ họ hàng. Câu 6: Để giữ phép lịch sự, khi tham gia hội thoại cần phải làm gì? A.Nói chêm vào lượt lời nói của người khác, im lặng không nói. B.Im lặng, không nói, không được cắt lời người khác. C.Im lặng, không nói, nói chêm vào lượt lời của người khác. D.Không nói tranh, cắt lời, nói chêm vào lượt lời của người khác. Câu 7: Cho câu « Không có thuyền, không có sóng, không có mây, không có sắc biếc của da trời. » Các cum từ được sắp xếp trật tự trong câu có tác dụng gì ? A.Trình tự thứ bậc quan trọng của sự vật. B.Nhấn mạnh hình ảnh. C.Trình tự quan sát của người viết. D.Thứ tự trước sau của hoạt động. Câu 8: Câu nào dưới đây không phải là câu cảm thán? A.Hỡi cảnh rừng ghê ghớm của ta ơi ! B.Lúc bấy giờ, ta cùng các người sẽ bị bắt, đau xót biết chừng nào ! C.Vinh quang thay thế hệ Hồ Chí Minh ! D.Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi. II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) - Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cầu khiến? - Đặt một câu cầu khiến và xác định chức năng của nó. Câu 2: (2,0 điểm) Phát hiện lỗi và chữa lỗi trong 2 câu sau: a) Học sinh không được uống rượu bia và hút thuốc lá! b) Trang không những học giỏi mà rất chăm làm nên bạn ấy luôn được điểm 10. Câu 3: (4,0 điểm) Hãy viết 1 đoạn văn nghị luận (khoảng 120-150 từ) nội dung tùy chọn, trong đó có 1 trật tự câu (tác dụng) và dùng 1 kiểu câu cảm thán trong đoạn. Chỉ rõ |