Một gen có chiều dài 0,408 um (micromet) trong đó có số nu loại A chiếm 20%. Tính khối lượng phân tử của gen, biết khối lượng phân tử trung bình của 1 nu là 300 đvc
Bài 1. Một gen có chiều dài 0,408 um ( micromet) trong đó có số nu loại A chiếm 20% .
a. Tính khối lượng phân tử của gen . Biết khối lượng phân tử trung bình của 1 nu là 300đvc .
b. Tính tỉ lệ % và số lượng nu mỗi loại của gen.
c. Tìm số liên kết hiđro của gen .
Bài 2. Một trong hai mạch đơn của gen có tỉ lệ A:T:G:X lần lượt là 15%:30%:30%:25% gen đó dài 0,306 um ( micromet)
a. tính tỉ lệ % và số nu từng loại của mỗi mạch đơn và của cả gen
b. Tính số liên kết hiđro và số chu kì soắn của gen.
Bài 3. Một gen có phân tử lượng 540*10^3 ĐVC . Gen có hiệu số giữa nu loại A với loại không bổ sung với nó là 60 nu .
a. tính số lượng từng loại nu của gen . Biết khối lượng phân tử trung bình của một nu là 300 đvc .
b. Tính chu kì soắn của gen .
Bài 4. Một đoạn ADN có tỉ số nu từng loại ở mạch đơn thứ nhất như sau : A=40% ,T=20% , G=30%, X =312 nu .
a. tính tỉ lệ % số lượng từng loại nu ở mỗi mạch ADN .
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu trong cả đoạn ADN .