Chọn từ hoặc cụm từ trong ngoặc thích hợp với chỗ trống trong câu
Chọn từ hoặc cụm từ trong ngoặc thích hợp với chỗ trống trong câu .
1. There is ................. rain in our country ( a lot / many / a few / a lot of )
2.There are ................. syllables in the word '' supermaket " ( two / three / four / five )
3. He is a good student . He studies ................ ( good / well / a good )
4. Look .............. that man . He is looking ............... Hoa , but she isn't there . ( for-at / at-for / at-at / in-for)