Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A1. Cho 64,45g hỗn hợp A gồm kim loại R ( hóa trị 2 ), oxit và muối cacbonat của kim loại R tác dụng với 375g dung dịch H2SO4 19,6%. Sau phản ứng được 10,08 lít hỗn hợp khí (dktc) và dung dịch B. Trong dung dịch B chứa 104,65 gam muối và nồng độ axit dư là 2,311%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định kim loại R. Tính khối lượng mỗi chất trong A 2. Hỗn X gồm Al, Mg, Cu có m 5g . Khi hòa tan trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 dm^3 khí ( đktc ) và thu được dung dịch Y cùng chất rắn 2 Lọc và nung chất rắn 2 trong không khí đến m không đổi cân nặng 1,37g Tính khối lượng mỗi Kim loại 3. Đốt cháy hoàn tàn 17.92 lít khi metan CH4 trong không khí thu được CO2 và hơi nước a, viết PTPU b, tính khối lượng H2O tạp thành c, tính thể tích khí CO2 thu được sau phản ứng d,tính thể tích không khí cần thiết biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Các khí đo ở cùng đktc 4. Đốt cháy hoàn toàn than củi cacbon trong không khí thu được cacbon dioxit a, viết PTHH b, biết khôi lượng cacbon tham gia phản ứng là 6g .Hãy tính -Thể tích khí CO2 sinh ra ở dktc -Thể tích không khí cần dùng ở đktc biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí 5. Đốt cháy hoàn toàn 18,2g hỗn hợp gồm Al và Cu trong Oxi sau phản ứng thu được 26,2g hỗn hợp CuO và AL2O3 a, Tính % theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu b, Tính % theo khối lượng của hỗn hợp sau phản ứng c, Tính VO2 tham gia phản ứng ở đktc ( theo 2 cách ) 6. Dẫn khí H2 qua ống đựng 32g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng sau phản ứng thu được 24g hỗn hợp Cu và Fe a, Tính % theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu b, Tính VO2 tham gia phản ứng ở đktc 7. Cho dòng khí CO đi qua 14,5g oxit sắt nung nóng,sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, người ta dẫn khí qua dd Ca(OH)2 dư,thu đc 25g kết tủa.Xđ công thức của phân tử oxit sắt 8. CHO CÁC CHẤT SAU:CuO, AL, MgO, FE(OH)2,Fe2O3. CHẤT NÀO Ở TRÊN TÁC DỤNG VỚI DD HCL ĐỂ: a)sinh ra chất khí nhẹ hơn không hkis và cháy được trong không khí b)tạo thành dd có màu xanh lam c)tạo thành dd có màu vàng nâu d)tạo thành dd không màu Viết các PTHH cho các phản ứng trên 9. Cho nhô hiđroxit tác dụng với axit sufuric được 68,4 gam muối a) viết PTPỨ , tính số gam nhôm hiđroxit và axit sunfuric phải dùng Khi cho nhôm tác dụng với H2SO4 cũng tạo ra đúng lượng muối như trên. Tính số gam nhôm phải dùng và số lít khí được tạo ra 10. C/m điều kiện bền của 1 nguyên tử là : Tổng hạt/ 3,5 < hoặc bằng Z < hoặc bằng tổng hạt / 3 biết rằng các ng tử bền vững sẽ thoả mãn 1 < hoặc bằng N/Z < hoặc bằng 1,5 11. Nguyên tử Y có tổng hạt cơ bản là 10 hạt . biết 1 < hoặc = N/Z < hoặc = 1,5 . Y là? 12. Trung hoà hoàn toàn 26 g NaOH bằng 20g dùng dịch H2SO4 . Dùng dịch sau phản ứng kết tinh hoàn toàn thành tịnh thể ( ko còn dùng dịch ở thể lỏng) khi làm lạnh xuống 25 độ C . Cân lấy 3,22 g tình thể đem đun nóng để làm mất nước kết tinh , thu được 1,42 g muối khan a) Viết PTHH xảy ra b) Tính tổng khối luolư muối kết tinh thu được C) Xác định công thức của muối kết tinh và nồng độ % dùng dịch bạn đầu 13: Tính nồng độ đương lượng dd h2so4 2M tính nồng độ đương lượng dd kmno4 (MT h2so4) 1M thể tích hcl 37% (d=1.19) cần lấy để pha 100ml dd hcl 0.100N 14. Hỗn X gồm Al, Mg, Cu có m 5g . Khi hòa tan trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 dm^3 khí ( đktc ) và thu được dung dịch Y cùng chất rắn 2 Lọc và nung chất rắn 2 trong không khí đến m không đổi cân nặng 1,37g Tính khối lượng mỗi Kim loại |