Cho 4,48l CO (đktc) tác dụng với FeO sau phản ứng thu được chất rắn X có khối lượng nhỏ hơn 1,6g so với khối lượng FeO ban đầu. Tính khối lượng Fe thu được và %V hỗn hợp khí sau phản ứng
bài 1
Cho 4,48l CO (đktc) tác dụng với FeO sau phản ứng thu được chất rắn X có khối lượng nhỏ hơn 1,6g so với khối lượng FeO ban đầu. Tính khối lượng Fe thu được và %V hỗn hợp khí sau phản ứng
Bài 2
: Các oxit sa: SO2, MgO, CaO, P2O5,SiO2,Al2O3,K2O,Fe2O3,NO,N2O5.Oxit nào tác dụng được với
a) H20
b) H2SO4
c)ddNaOH
d) Với nhau
Bài 3
Cho 1.3 g kẽm kim loại vào dung dịch axit clohidric HCl dư, sau khi phản ứng hoàn toàn người ta thu được kẽm clorua ZnCl2 và khí hidro H2
a viết PTHH
b, tín khối lượng ZnCl2 và thể tích khi hidro đktc thu được sau khi kẽm phản ứng hết
c, tính số mol axit HCl đã tham gia phản ứng
Bài 4
Hoà tan 16,2 gAl vào 300 ml dung dịch H2SO4 thì thu được V1 thể tích khí hiđro và còn lại 1 phần chất rắn không tan. Lọc lấy phần không tan cho thêm vào 15 g sắt, tất cả cho hòa tan vào 400 ml dung dịch H2SO4 ở trên thấy thoát ra V2 thể tích khí hiđro và còn lại 6,6 g chất rắn không tan. Tính V1 và V2 ( các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
bài 5
Khi nung canxi cacbonat ở nhiệt độ cao, người ta thu được canxi oxit và khí cacbonic. Nếu nung 5 tấn canxi cacbonat sinh ra 2,8 tấn khí cacbonic thì lượng canxi oxit là bao nhiêu
Bài 6
Hoà tan 11.5g na vào 189 ml nước. Tính nồng độ%, khối lượng riêng của dung dịch thu được
bài 7
Cho V lít SO2 (đktc) sục vào 310ml dd Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng khối lượng dd tăng lên 15,52g. Tính V
bài 8
để hòa tan hoàn toàn 7,92 gam hon hợp Q gồm Fe2O3, CuO,Fe3O4 cần dùng hết 540ml dung dịch HCl 0.5 M. mặt khác, nếu lấy 0,275 mol hỗn hợp Q tác dụng vs H2 dư thu đc m gam chất rắn và 12.15 gam H2O. Tính M và thành phần % khối lượng của các chất có trong hỗn hợp Q.