Cho 200 gam dung dịch Na2SO3 tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl. Tính C% của hai dung dịch ban đầu biết khối lượng của dung dịch sau phản ứng là 289 gamBài 1: Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp Al2O3,Fe2O3,CuO Bài 2: Cho 200 gam Dung dịch Na2SO3 tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl. Tính C% của hai dung dịch ban đầu biết khối lượng của dung dịch sau phản ứng là 289 gam Bài 3: Cho 17,75g dung dịch Na2SO4 8% Tác dụng với 31,2g dung dịch BaCl2 10% . Sau khi loại bỏ kết tủa dung dịch còn lại thể tích 40 ml a ) Tính khối lượng riêng của dung dịch b) Suy ra nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng Bài 4: Hợp chất A tạo bởi H và nhóm nguyên tử (XOy) hóa trị III. Biết rằng phân tử khối của A nặng bằng phân tử khối H2SO4 và nguyên tố oxi chiếm 65,31% về khối lượng của A. Tính công thức hóa học của hợp chất A? Bài 5: 1. a) hai nguyên tố A và B có tỉ lệ NTK lần lượt là 7:4. Biết PTK của hợp chất X tạo bởi A và B là 120 đvc tìm 2 nguyên tố A và B trong phân tử X có 1 nguyên tử A và 2 nguyên tử B. b) PTK của hợp chất Y là 98 đvC 1 phân tử chất này có xH , P vad 4(O) vậy x =? c) Hợp chất Z nặng gấp 6.75 lần phân tử metan (phân tử có C và 4H) biết phân tử Z có 2 nguyên tử A và 5 nguyên tử B tỉ lệ NTK của A :B là 7:8.Hãy tìm mỗi ng tử A và B Bài 6: 2.hai nguyên tố A và B tạo ra hai hợp chất (1) một phân tử gồm một nguyên tử A và một nguyên tử b chất (2) phân tử gồm 2A và 3B a) cho bt 2 chất có tổng phân tử khối là 232 đvC và hiệu 2 phân tử khối là 88 đvC tìm 2 ng tố A và B b) mỗi phân tử trên nặng hay nhẹ hơn phân tử Ozon mấy lần ? Bài 7 Chuỗi phản ứng Fe → A → FeCl2 → B → FeCl2 Bài 8. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp rắn gồm MgO, CuO, Fe3O4. Viết các PTHH xảy ra. Bài 9. Dẫn V lít khí SO2 vào 250g dd NaOH 8% được dd A chứa 25,2g muối sunfit trung hòa. Tính V và C% các chất trong dd A Bài 10. Cho a gam hỗn hợp Mg , Zn phản ứng hết vs Cl2 tạo ra m gam muối.Cho a gam Cu tác dụng hết vs Cl2 cũng thu đc m gam muối.Tính tp % khối lượng của Mg trong hỗn hợp. |