Giải thích nghĩa của các từ sau đây: luộc, rang, xào, ghế, giường
1 GIẢI THÍCH NGHĨA CỦA CÁC TỪ SAU :
a , Luộc :
b , Rang :
c , Xào ;
d , Ghế ;
e , Giường :
f , Tủ :
2 TÌM 3 TỪ ( mỗi phần tìm 3 từ )
a , Giải thích bằng cách sử dụng từ đồng nghĩa
b , Giải thích bằng cách sử dụng từ trái nghĩa