Giải phương trình: (x^2 + 1/2x) : 1/2x = (2x + 1)^3 : (2x + 1)^2 + (x + 1)^5 : (x + 1). Chia đa thức cho đa thức: a) (3x^5 - 5x^4 + 6x^3 - 8x^2 + 8x - 3) : (x^2 + x - 1); b) (a^4 - 16b^4) : (a - 2b)
Bài 1: Giải phương trình:
(x^2 + 1/2x) : 1/2x = (2x + 1)^3 : (2x+1)^2 + (x + 1)^5 : (x + 1)
Bài 2: Chia đa thức cho đa thức:
a) (3x^5 - 5x^4 + 6x^3 - 8x^2 + 8x - 3) : (x^2 + x - 1)
b) (a^4 - 16b^4) : (a - 2b)
Bài 3: Cho đa thức f(x) = (x^2 + 2x - 1)^2 - 4x^2 và g(x) = x^2 - 1
Không thực hiện phép chia, hãy chứng minh rằng f(x) chia hết cho g(x)
Bài 4: Tìm a và b để đa thức f(x) = x^4 - 3x^3 + x^2 + ax + b chia hết cho đa thức g(x) = x^2 - 3x + 2
Bài 5: Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư của các phép chia:
a) (8x^2 - 6x + 5) : (x + 1)
b) (x^4 + 2x^3 - x^2 - x - 2) : (x^2 - 1)
Bài 6: Không thực hiện phép chia, tìm thương của phép chia:
(6x^3 + 3x^2 + 4x + 2) : (3x^2 + 2)
Bài 7:
a) Tìm GTLN của A = (3x^2 - 18x + 35) : x^2 - 6x + 10
b) Tìm x thuộc Z để B thuộc Z:
B = (x^3 - 2x^2 + 3x + 1) : (x - 1)