Tính nghĩa vụ thuế phát sinh NK, miễn hoàn, khấu trừ thuế TTĐB, giá tính thuế, được hoàn lại ntTH1: Nhập khẩu / Mua NVL I. Nhập khẩu NVL Doanh nghiệp nhập khẩu 100 kg NVL A với giá CIF là 2 $/ kg. Thuế suất thuế NK là 20%. Toàn bộ NVL A sản xuất được 20 sản phẩm B. Xuất khẩu 15 sản phẩm B với giá FOB là 4$ /sp, thuế XK = 5%. Còn lại bán trong nước với giá đã có thuế GTGT 10% là 550.000 đ/sp. Thuế suất thuế TTĐB của A và B lần lượt là 30% và 50%. Biết tỉ giá ngày kê khai là 1$ = 22.000 VNĐ. 1. TH doanh nghiệp đã nộp thuế khâu nhập khẩu 2. TH doanh nghiệp chưa nộp thuế khâu nhập khẩu . II. Mua từ trong nước NVL A Doanh nghiệp mua từ trong nước 100 kg NVL A với giá ghi trên hóa đơn 22.000đ/ kg. Toàn bộ NVL A sản xuất được 20 sản phẩm B .Xuất khẩu 15 sản phẩm B với giá FOB là 4$/sp, thuế XK = 5% .Còn lại bán trong nước với giá đã có thuế GTGT 10% là 550.000 đ/ sp. Thuế suất thuế TTĐB của A và B lần lượt là 30% và 50%. Biết tỉ giá ngày kê khai là 1$ = 22.000 VNĐ. 1. TH doanh nghiệp đã thanh toán tiền 2. TH doanh nghiệp chưa thanh toán tiền TH 2 : Nhập khẩu / mua sản phẩm I. Nhập khẩu sản phẩm Doanh nghiệp nhập khẩu 30 sản phẩm A với giá CIF là 5$/sp. Thuế suất thuế NK là 20%. Xuất khẩu 20 sản phẩm A với giá FOB là 8$/sp, thuế XK = 15%. Còn lại bán trong nước với giá đã có thuế GTGT 10% là 220.000 đ/ sp. Thuế suất thuế TTĐB của A và B lần lượt là 30% và 50%. Biết tỉ giá ngày kê khai là 1$ = 22.000 VNĐ. 1. TH doanh nghiệp đã nộp thuế khâu nhập khẩu 2. TH doanh nghiệp chưa nộp thuế khâu nhập khẩu . II. Mua từ trong nước NVL A Doanh nghiệp mua từ trong nước 20 sp A với giá ghi trên hóa đơn 22.000đ/ kg.Xuất khẩu 15 sản phẩm A với giá FOB là 4$/sp, thuế XK = 5%. Còn lại bán trong nước với giá đã có thuế GTGT 10% là 550.000 đ/ sp. Thuế suất thuế TTĐB của A và B lần lượt là 30% và 50 %. Biết tỉ giá ngày kê khai là 1$ = 22.000 VNĐ. 1. TH doanh nghiệp đã thanh toán tiền 2. TH doanh nghiệp chưa thanh toán tiềnYêu cầu: Tính nghĩa vụ thuế phát sinh NK, miễn hoàn, khấu trừ thuế TTĐB, giá tính thuế, được hoàn lại nt |