Tính pH của các dung dịch sau: a) Dung dịch HCl 0,001M. b) Dung dịch H2SO4 0,0001M. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc. c) Dung dịch NaOH 0,01M. d) Dung dịch Ba(OH)2 0,0001M. Coi Ba(OH)2 phân li hoàn toànBài 11. Có 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp giữa các ống nghiệm) trong số các cation và anion sau: NH 4 , Na+ , Ag+ , Ba2+ , Mg2+ , Al3+ và Cl-, Br-, NO 3 , SO 2 4 , PO3 4 , CO 2 3 . Hãy xác định các cation và anion sau trong từng ống nghiệm. Bài 12. Có thể pha chế dung dịch đồng thời chứa các ion sau không ? Vì sao? a) Na+ , Ag+ , Cl- b) Ba2+ , K+ , SO 2 4 c) Mg2+ , H+ , SO 2 4 , NO 3 d) Mg2+ , Na+ , SO 2 4 , CO 2 3 e) H+ , Na+ , NO 3 , CO 2 3 f) H+ , NO 3 , OH-, Ba2+ . g) Br-, NH 4 , Ag+ , Ca2+ h) OH-, HCO 3 , Na+ , Ba2+ i) HCO 3 , H+ , K+ , Ca2+. Bài 13. Trong một dung dịch có chứa các ion: Ca2+ , Na+ , Mg2+ , HCO 3 , Cl-. Hãy nêu và giải thích: - Trong dung dịch có thể có những muối nào? - Khi cô cạn dung dịch có thể thu được những muối nào? - Khi nung hỗn hợp chất rắn sau khi cô cạn có thể thu được những chất gì? Bài 14. Một dung dịch chứa a mol Na+ , b mol Ca2+ , c mol HCO 3 và d mol Cl- . Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng khối lượng muối trong dung dịch. Bài 15. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl-, d mol SO 2 4 . a) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d. b) Nếu a = 0,1 ; c = 0,1 ; d = 0,3 thì b bằng bao nhiêu ? Từ kết quả này hãy tính tổng khối lượng các muối có trong dung dịch. Bài 16. Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+(0,1 mol) và Al3+(0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl-(x mol) và SO 2 4 (y mol). Tính x ,y . Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa. Bài 17. Có hai dung dịch, dung dịch A và dung dịch B. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong số các ion sau: K+ (0,15 mol); Mg2+(0,1 mol); NH 4 (0,25 mol); H+ (0,2 mol); Cl-(0,1 mol); SO 2 4 (0.075 mol); NO 3 (0,25 mol); CO 2 3 (0,15 mol). Xác định dung dịch A và dung dịch B. Bài 18. Dung dịch A chứa a mol K+ , b mol NH 4 , c mol HCO 3 , d mol SO 2 4 (không kể ion H+ và OH- của nước). Cho thêm (c+d+e) mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thu được dung dịch X , khí Y vag kết tủa Z. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn. Tìm biểu thức liên hệ a, b, c, d, e trong dung dịch A và dung dịch X. Bài 19. Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3 . a) Khi thêm (a+b) mol BaCl2 hoặc (a +b) mol Ba(OH)2 vào dung dịch trên thì khối lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp có bằng nhau không? Giải thích. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn. BÀI TẬP TỰ LUẬN HOÁ HỌC 11 CHUẨN VÀ NÂNG CAO GIÁO VIÊN: NGUYỄN MINH MẪN b) Tính khối lượng kết tủa thu được trong trường hợp a = 0,1 mol và b = 0,2 mol. Bài 20. Hãy xác định tổng khối lượng của các muối có trong dung dịch A chứa các ion Na+ , NH 4 , SO 2 4 , CO 2 3 . Biết rằng : - Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34 gam khí có thể làm xanh giấy quì ẩm và 4,3 gam kết tủa. - Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc). Bài 21. Dung dịch A chứa các ion Na+ , NH 4 , SO 2 4 , CO 2 3 . a) Dung dịch A trên có thể điều chế từ hai muối trung hoà nào? b) Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau : - Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư ,đun nóng ta thu được 4,3 gam kết tủa X và 470,4 ml khí Y ở 13,5oC và 1 atm. - Phần thứ hai cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 235,2 ml khí ở 13,5oC và 1 atm. Tính tổng khối lượng các muối trong ½ dung dịch A. Bài 22. Một dung dịch chứa x mol Cu2+ , y mol K+ ; 0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO 2 4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y. Bài 23. a) Một dung dịch A chứa 0,03 mol Ca2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO 3 ; 0.09 mol SO 2 4 . Muối có trong dung dịch này thì phải hoà tan hai muối nào vào nước ? Giải thích. b) Kết quả xác định nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau: [Na+ ] = 0,05 ; [Ca2+] = 0,01 ; [NO 3 ] = 0,01 ; [Cl-] = 0,04 ; [HCO 3 ] = 0,025. Kết quả trên đúng hay sai ? Vì sao. Bài 24. Trong 1 ml dung dịch axit nitrơ ở nhệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2; có 3,60.1018 ion NO 3 . a) Tính độ điện li của axit nitrơ trong dung dịch ở nhiệt độ đó. b) Tính nồng độ mol của dung dịch nói trên. Bài 25. Trong 500 ml dung dịch CH3COOH 0,01 M, = 4% có bao nhiêu hạt vi mô (phân tử, ion). Không tính nước Bài 26. Dung dịch axit axetic 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml. Độ điện li của axit axetic trong điều kiện này là 1,0% . Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch đó (bỏ qua sự điện li của nước). Bài 27. Tính độ điện li của axit fomic HCOOH, nếu dung dịch 0,46% (d = 1,0g/ml) của axit fomic có độ pH = 3. Bài 28. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li = 1%. Viết phương trình điện li CH3COOH và xác định pH của dung dịch này. Bài 29. Theo định nghĩa axit –bazơ của Bron-stêt các ion: Na+ , NH 4 , CO 2 3 , CH3COO- , HCO 3 , HSO 4 , K+ , Cl-, Cu2+ , SO 2 4 là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó, hãy dự đoán các dung dịch của từng chất cho dưới đây có pH lớn hơn, nhỏ hơn, hay bằng 7. Na2CO3, KCl, CH3COONa, Na2SO4, CuSO4, NH4Cl, NH4HSO4. Bài 30. Một dung dịch có chứa 3 gam axit CH3COOH trong 250 ml dung dịch. Cho biết độ điện li của axit CH3COOH là = 0,01. a) Tính nồng độ mol/l của phân tử và ion có trong dung dịch axit đó. b) Tính pH của dung dịch axit trên Bài 31. Dung dịch A có chứa đồng thời hai muối natri clorua (0,3mol/l) và kali photphat (0,1mol/l). a) Có thể pha chế dung dịch A bằng cách hoà tan vào nước hai muối kali clorua và natri photphat được không? b) Nếu có thể được, để pha chế 2 lít dung dịch A cần bao nhiêu mol kali clorua và bao nhiêu mol natri photphat? Bài 32. Dung dịch A có chứa đồng thời ba muối: Na2SO4 0,05M ; KCl 0,1M và NaCl 0,5M. a) Có thể pha chế dung dịch A được hay không nếu chỉ hoà tan vào nước hai muối sau đây? * NaCl và K2SO4 * KCl và Na2SO4. b) Nếu có thể được, để chuẩn bị 200 ml dung dịch A cần hoà tan vào nước bao nhiêu gam mỗi muối? Bài 33. Đimetyl amin (CH3)2NH là một bazơ mạnh hơn amoniăc. Đimetyl amin trong nước có phản ứng thuỷ phân sau: (CH3)2NH + H2O (CH3)2NH 2 + OH- a) Viết biểu thức tính hằng số phân li bazơ Kb của đimetyl amin. b) Nếu thêm một ít muối khan (CH3)2NH2Cl vào dunh dịch trên thì nồng độ OH- thay đổi như thế nào ? Vì sao ? c) Tính pH của dung dịch đimetyl amin 1,5M. Biết rằng Kb = 5,9.10-4 . Bài 34. a) Dung dịch axit fomic HCOOH có pH = 3,0 . Tính độ điện li của axit fomic. b) Tính nồng độ H+ và ion axetat CH3COO- trong dung dịch axit CH3COOH 0,1M, biết độ điện li của dung dịch bằng 1,3% Bài 35. a) Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M (Biết Ka = 1,75.10-5) b) Tính nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch NH4Cl 0,1M. Biết Kb của NH3 bằng 1,8.10-5 . c) Tính nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch NH3 0,01M (Biết Kb = 1,8.10-5).d) Tính nồng độ mol/l ion H+ của dung dịch CH3COOH 0,1M (Biết Kb của CH3COO- là 5,71.10-10). Bài 36. So sánh pH của các dung dịch sau có cùng nồng độ và điều kiện. Giải thích . a) Các dung dịch: HCl; H2SO4; CH3COOH . b) Các dung dịch: NaOH; Ba(OH)2; dung dịch NH3. Bài 37. Cho dung dịch H2S 0,1M . Biết axit này có thể phân li 2 nấc : H2S H+ + HS- ; Ka1 = 1,0.10-7 HS- H+ + S 2- ; Ka2 = 1,3.10-13 a)Tính nồng độ mol/l của ion H+ và pH của dung dịch . b) Tính nồng độ mol/l của các ion HS- và S 2- trong dung dịch . Bài 38. Trong hai dung dịch ở các thí dụ sau đây, dung dịch nào có pH lớn hơn? a) Dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K = 1,0.10-4 và dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K = 4,0.10-5 . b) Dung dịch HCl 0,1M và dung dịch HCl 0,01M. c) Dung dịch CH3COOH 0,1M và dung dịch HCl 0,1M. d) Dung dịch HCl 0,01M và dung dịch H2SO4 0,01M. Giải thích vắn tắt cho mỗi trường hợp. Bài 39. Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0. a) Tính độ điện li của axit fomic trong dung dịch đó. b) Nếu hoà tan thêm 0,001 mol HCl vào 1 lit dung dịch đó thì độ điện li của axit fomic tăng hay giảm ? Giải thích. Bài 40. Tính pH của các dung dịch sau: a) Dung dịch HCl 0,001M. b) Dung dịch H2SO4 0,0001M . Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc. c) Dung dịch NaOH 0.01M . d) Dung dịch Ba(OH)2 0,0001M. Coi Ba(OH)2 phân li hoàn toàn. |