Một gen nhân đôi một số lần đã tạo ra được 32 gen con. Xác định số lần tự nhân đôiBÀI TẬP VỀ NHÂN ĐÔI ADN Bài 1: Một gen nhân đôi một số lần đã tạo ra được 32 gen con. Xác định số lần tự nhân đôi Bài 2: Một gen tự nhân đôi một số lần tạo ra tất cả 16 mạch đơn. Xác định số lần tự nhân đôi. Bài 3: Có 3 gen đều nhân đôi 4 lần bằng nhau. Xác định số gen con được tạo ra. Bài 4: Mạch 1 của gen có 200 A và 120 G; mạch 2 của gen có 150 A và 130 G. Gen đó nhân đôi 3 lần liên tiếp. Xác định sô lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi Bài 5: Một gen dài 3468 A o nhân đôi một số đợt, môi trường nội bào đã ucng cấp 6120 nuclêôtit tự do. Gen đó chứa 20% A. a/ Tìm số lần tự nhân đôi của gen. b/ Tính sô lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi Bài 6: Một gen có 600 Ađênin và có 3 2GA . Gen đó nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp 6300 Guanin. Xác định: a/ Số gen con được tạo ra. b/ Số liên kết Hidro của gen. Bài 7: Một gen chứa 2400 nuclêôtit; trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 9600 nuclêôtit. a/ Xác dịnh số lần tự nhân đôi của gen. b/ Nếu trong quá trình nhân đôi đó; môi trường đã cung cấp 2040 nuclêôtit loại A thì số lượng nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu? Bài 8: Một gen có chiều dài 4182 A o và có 20% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định: a/ Số gen con được tạo ra b/ Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi. c/ Số liên kết Hidro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen. Bài 9: Một gen nhân đôi 3 lần đã phá cỡ tất cả 22. 680 liên kết Hidro; gen đó có 360 Ađênin. a/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen. b/ Tính số liên kết Hidro có trong các gen con tạo ra. Bài 10: Một gen chứa 2520 nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi một số lần, trong các gen con được tạo ra thấy chứa tất cả 40.320 nuclêôtit. a/ Tính số lần tự nhân đôi b/ Nếu gen nói trên có 3140 liên kết Hidro. Xác định số lượng nuclêôtit từng loại của gen và số liên kết Hidro bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi. Bài 11: Một gen có 240 Ađênin và có 3 2GA . Gen đó nhân đôi liên tiếp 3 đợt. Xác định: a/ Số gen con được tạo ra b/ Số liên kết Hidro bị phá vỡ trong quá trình trên. c/ Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi. Bài 12: Hai gen đều nhân đôi 3 lần liên tiếp và có chiều dài là 3060 A. Gen thứ nhất có 20% Ađênin; Gen thứ hai có 30% Ađênin. a/ Xác định số gen con được tạo ra từ quá trình nhân đôi của hai gen b/ Xác định số liên kết Hidro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của mỗi gen và của cả 2 gen. Bài 13: Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 20 gen con. Biết số lần tự nhân đôi của gen I nhiều hơn số lần tự nhân đôi của gen II. a/ Xác định số lần tự nhân đôi và số gen con được tạo ra của mỗi gen b/ Gen I và gen II đều có 15% A; gen I dài 3060 A o và gen II dài 4080 A o . Xác định: Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen I tự nhân đôi. Số liên kết Hidro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen II Bài 14: Có hai gen đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó gen I đã sử dụng của môi trường 14.952 nuclêôtit và số nuclêôtit chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19.200 nuclêôtit. Xác định: a/ Số làn tự nhân đôi của mỗi gen. b/ Số lượng nuclêôtit của mỗi gen Bài 15: Một gen có tỉ lệ 2 5 A G và có 2888 liên kết Hidro. Gen đó nhân đôi một số lần và đã phá vỡ 89528 liên kết Hidro. a/ Tính số lần tự nhân đôi của gen. b/ Tính số l nuclêôtit từng loại chứa trong các gen con. |