Điền dấu lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vào các chỗ trốngB ) Đề luyện tập 1 . Điền dấu > , < , = 67,354 ......... 60 + 7 + 3/10 + 5/100 + 4/1000 32,51 + 46,28 + 1/100 .......... 46,28 + 32,51 + 0,009 0,09 + 4,81 x 8,14 ........... 1/10 + 8,14 x 4,81 2 . Động cơ thứ nhất mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu , động cơ thứ hai mỗi giờ chạy hết 0,7l dầu . Người ta cho hai động cơ chạy trong cùng một thời gian , tính ra hai động cơ đã chạy hết tất cả 24l dầu . Hỏi mỗi động cơ trong cùng thời gian đó chạy hết bao nhiêu lít dầu ? 3 . Viết phân số thành tỉ số phần trăm ( theo mẫu ) a ) 2/5 = 40/100 = 40 phần trăm b ) 14/25 = ............................... c ) 16/32 = .............................. d ) 7/4 = .................................... e ) 88/40 = ................................ g ) 30/125 = ............................... 4 . Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm : a ) Một đội văn ngệ có 100 người , trong đó có 60 nữ . - Tỉ số phần trăm của số nữ và số người trong đội là .................. - Tỉ số phần trăm của số nam và số người trong đội là ................. b ) Một vườn trồng đào và quất tất cả có 500 cây , trong đó có 200 cây đào , còn lại là quất . - Tỉ số phần trăn của số cây quất và số cây đào là .................. |