Hoàn thành những phản ứng hóa học sauDẠNG 1: HOÀN THÀNH PTHH Câu 1. Hoàn thành những phản ứng hóa học sau : a) . . . + . . . MgO b) . . . + . . . P2O5 c) . . . + . . . Al2O3 e) H2O . . . + . . . f) KClO3 . . . + . . . g) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + . . . Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào ?
Câu 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: ? + O2 P2O5 SO2 + ? SO3 ? + O2 Al2O3 C2H4 + O2 ? + H2O
DẠNG 2: NHẬN BIẾT CHẤT ,PHÂN LOẠI CHẤT VÀ TÁCH CHẤT 1. Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2 P2O5, Fe2O3 2. Hãy phân biệt các chất sau : a. Có 3 bình đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí cacbonic b. Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau : Na2O, P2O5, MgO DẠNG 3:TÍNH THEO CTHH 1. Xác định phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: Fe3O4; K2SO4. 2. Hợp chất X có thành phần các nguyên tố: 43,3%Na ;11,3%C và 45,3%O. Xác định CTPT của X, biết phân tử khối bằng 106. 3. Khối lượng mol của 1 oxit kim loại là 160gam, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. Xác định công thức hóa học của oxit ? 4. Xác định công thức hóa học của nhôm oxit, biết tỉ lệ khối lượng của 2 nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5 : 4. 5. Một oxit của lưu huỳnh trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Tìm công thức phân tử của oxit đó? DẠNG 4: TÍNH THEO PTHH 1. Cho 8,1 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được sản phẩm gồm muối nhôm clorua AlCl3 và khí hidro. a) Hoàn thành phương trình hoá học. b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc) c) Tính khối lượng AlCl3 tạo thành. (Biết Al = 27, H = 1, O = 16, Cl = 35,5). 2. Cho 9,2g Na vào nước dư thì thu được dung dịch NaOH và khí H2. Tính thể tích khí H2 (đktc) thoát ra và khối lượng NaOH tạo thành ? 3. Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 18,25 gam HCl. a) Tính xem chất nào còn dư sau phản ứng và khối lượng dư là bao nhiêu ? b) Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành sau phản ứng. c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. (Cho Zn = 65; H = 1; O = 16; Cl = 35,5) |