Bài 2 : Hãy ghép số vào chữ đứng trước biểu thức để được 2 vế của 1 hằng đẳng thức đáng nhớ : 1. x^3 +1 A. x^2 - 4 2. (x+1)^3 B. x^3 - 8 3. (x-2)(x+2) C.(x+1)(x^2 - x +1) 4. x^3 - 6x^2 +12x - 8 D. x^2 +4x +4 5. (x- 2)(x^2 +2x + 4) E.x^3 + 8 6. x^2 - 8x + 16 F. (x-2)^3 7. (x+2)^2 G. x^3 + 3x^2 + 3x + 1 H.(x-4)^2 Bài 3: Câu nào đúng ? Câu nào sai? a.(x - √2)^3 = x^3 - 3 √2x^2 + 6x - 2 √2 b. (2x - 1)^2 = (1 - 2x)^2 c. (-x)^5 : (-x)^3 = -x^2 d. 2x^3y^3z :. (-3x^2y^2z) Bài 4: Điền vào chỗ chấm a. Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức , ta nhân ................... của đa thức này với .................... đa thức kia rồi......................... b. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp chia hết) ta chia ......................... rồi........................... Bài 5: Khi chia đa thức (x^4 +2x^2 - 2x^3 - 4x +5) cho đa thức (x^2 +2) ta được a. Thương bằng x^2 - 2x , dư bằng 0 b. 5 c. -5 d. 5(x+2) Bài 6:điền vào chỗ chấm. a. x^2 +6xy +................... = (x+3y)^2 b. (1/2x+y) (...................) = x^3 +8y^3/ 8